LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 7
  • 2614
  • 5,113,617

Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (18)

  06/04/2018

>> Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (17)

Để giúp các bạn có thể tự học tiếng Trung online hiệu quả, Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội giới thiệu các mẫu câu Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (18).

Việc tự học tiếng Trung online đã trở nên dễ dàng hơn khi Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh còn bổ sung thêm phiên âm cho mỗi câu và câu dịch tiếng Việt để việc tự học tiếng Trung online trở nên đơn giản, thuận tiện hơn.

Hôm nay, các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội học tiếng Trung online với những mẫu câu lễ tân về chủ đề trực điện thoại nhé.

接打国际长途(II)        Jiē dǎ guójì chángtú (II)     Gọi quốc tế

1.这个电话可以拨国际长途吗?

Zhè ge diànhuà kěyǐ bō guójì chángtú ma?

Điện thoại này có thể gọi quốc tế không?

2.我想要拨国际长途。

Wǒ xiǎng yào bō guójì chángtú.

Tối muốn quay số gọi điện thoại quốc tế đường dài.

3.我怎么接通接线员?

Wǒ zěnme jiē tōng jiēxiànyuán?

Tôi kết nối với nhân viên trực tổng đài như thế nào?

4.请接接线员。

Qǐng jiē jiēxiànyuán.

Xin mời nối máy đến nhân viên trực tổng đài.

5.我想打长途电话到华盛顿特区。

Wǒ xiǎng dǎ chángtú diànhuà dào Huáshèngdùn tèqū.

Tôi muốn thực hiện một cuộc gọi đường dài đến Washington DC.

6.我可以直拨吗?

Wǒ kěyǐ zhíbō ma?

Tôi có thể quay số trực tiếp không?

7.我想拨信用卡付费电话。

Wǒ xiǎng bō xìnyòngkǎ fù fèi diànhuà.

Tôi muốn gọi cuộc gọi thanh toán bằng thẻ tín dụng.

8.我想拨对方付费越洋电话到日本。

Wǒ xiǎng bō duìfāng fù fèi yuè yáng diànhuà dào rìběn.

Tôi muốn gọi cuộc gọi quốc tế người nghe trả tiền đến Nhật Bản.

9.我要打对方付费电话。

Wǒ yào dǎ duìfāng fù fèi diànhuà.

Tôi muốn gọi mà phía người nghe trả tiền.

10.我想打叫人电话到日本。

Wǒ xiǎng dǎ jiào rén diànhuà dào rìběn.

Tôi muốn gọi cuộc gọi cá nhân sang Nhật Bản.

11.我想拨指定号码电话到日本。

Wǒ xiǎng bō zhǐdìng hàomǎ diànhuà dào rìběn.

Tôi muốn được gọi số chỉ định đến Nhật Bản.

Buổi tự học tiếng Trung online với những mẫu câu lễ tân về chủ đề trực điện thoại  đến đây kết thúc.

Bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

Bình luận