LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 7
  • 2008
  • 5,089,101

10 loại nước chấm lẩu

  12/09/2018

>> LỊCH KHAI GIẢNG MỚI NHẤT

QUÀ TẶNG KHUYẾN HỌCĐăng ký khóa học tiếng Trung ngay trong tháng này, Trung tâm sẽ tặng 01 cuốn sách học tiếng Trung (bản PDF) do bạn tự chọn ở mục SÁCH HỌC TIẾNG TRUNG.

>> Trứng tráng với măng tây cho bữa sáng

Còn gì tuyệt với hơn khi vừa biết cách làm 10 loại nước chấm lẩu vừa học thêm được từ vựng tiếng Trung, chỉ có duy nhất tại website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh.

Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội trân trọng giới thiệu video hướng dẫn cách làm  10 loại nước chấm lẩu (竹十种火锅蘸酱 Shí zhǒng huǒguō zhànjiàng). Các bạn hãy ghi nhớ từ vựng liên quan đến nước chấm nhé ở phía dưới nhé:

10 loại nước chấm lẩu 十种火锅蘸酱 Shí zhǒng huǒguō zhànjiàng

一、火锅标配蘸酱:辣椒油、蒜、香菜、葱、蚝油

yī, huǒguō biāopèi zhànjiàng: làjiāo yóu, suàn, xiāngcài, cōng, háoyóu

1. Nước chấm lẩu: dầu ớt, tỏi, rau mùi, hành, dầu hào.

二、清汤锅标配蘸酱:小米椒、葱、香菜、醋、生抽

èr, qīngtāng guō biāopèi zhànjiàng: xiǎomǐ jiāo, cōng, xiāngcài, cù, shēngchōu

2. Nước chấm lẩu: ớt tươi, hành, rau mùi, dấm, soy sauce

三、万能酱:辣椒酱、辣椒油、牛肉酱、花生碎

sān, wànnéng jiàng: làjiāo jiàng, làjiāo yóu, niúròu jiàng, huāshēng suì

3. Nước chấm tổng hợp: tương ớt, dầu ớt, dầu thịt bò, lạc

四、微辣口味:小米椒、蒜、葱、蚝油、芝麻

sì, wēilà kǒuwèi: xiǎomǐ jiāo, suàn, cōng, háoyóu, zhīmá

4. Nước chấm cay nhẹ: ớt tươi, tỏi, hành, dầu hào, vừng

五、麻辣爱好者专属:辣椒粉、小米椒、醋、葱、辣椒油

wǔ, málà àihǎo zhě zhuānshǔ: làjiāo fěn, xiǎomǐ jiāo, cù, cōng, làjiāo yóu

5. Nước chấm dành cho người ăn cay: ớt bột, ớt tươi, dấm, hành, dầu ớt

六、偏甜口味:小米椒、香菜、白糖、芝麻、海鲜汁

liù, piān tián kǒuwèi: xiǎomǐ jiāo, xiāngcài, báitáng, zhīmá, hǎixiān zhī

6. Nước chấm ngọt: ớt tươi, rau mùi, đường trắng, vừng, nước chấm hải sản

七、海鲜好搭档:花生碎、蒜、花生酱、香菜、海鲜酱油

qī, hǎixiān hǎo dādàng: huāshēng suì, suàn, huāshēng jiàng, xiāngcài, hǎixiān jiàngyóu

7. Nước chấm hải sản: lạc, tỏi, tương lạc, rau mùi, nước tương hải sản

八、甜辣口味:花生碎、辣椒酱、牛肉酱、辣椒油、白糖

bā, tián là kǒuwèi: huāshēng suì, làjiāo jiàng, niúròu jiàng, làjiāo yóu, báitáng

8. Nước chấm cay ngọt: lạc, tương ớt, dầu thịt bò, dầu ớt, đường

九、腐乳口味:香菜、芝麻酱、腐乳、辣椒油

jiǔ, fǔrǔ kǒuwèi: xiāngcài, zhīmá jiàng, fǔrǔ, làjiāo yóu

9. Nước chấm đậu phụ: rau mùi, tương vừng, đậu phụ nhự, dầu ớt

十、广式口味:香菜、辣椒圈、白糖、醋、芥末

shí, guǎngshì kǒuwèi: xiāngcài, làjiāo quān, báitáng, cù, jièmò

10. Nước chấm Quảng: rau mùi, ớt xanh tươi, đường, dấm, mù tạt.

Các bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

>> LỊCH KHAI GIẢNG MỚI NHẤT

QUÀ TẶNG KHUYẾN HỌCĐăng ký khóa học tiếng Trung ngay trong tháng này, Trung tâm sẽ tặng 01 cuốn sách học tiếng Trung (bản PDF) do bạn tự chọn ở mục SÁCH HỌC TIẾNG TRUNG.

Bình luận

Tin tức mới