LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 13
  • 1602
  • 5,094,854

Tên gọi các bộ phận trên cơ thể

  04/06/2017

>> Tên gọi quần áo giày mũ

Muốn nói tiếng Trung lưu loát và chuẩn như người bản địa, thì bạn phải phát âm chuẩn từng thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu.

Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh giới thiệu với tất cả các bạn học tiếng Trung bài bát Tên gọi các bộ phận trên cơ thể dành cho các bé mẫu giáo ở Trung Quốc.

身体部位名称

shēntǐ bùwèi míngchēng:

Tên gọi các bộ phận trên cơ thể

一只鸭子一张嘴

yī zhī yāzi yī zhāng zuǐ

Một con vịt một cái miệng.

两只花狗两张脸

liǎng zhī huāgǒu liǎng zhāng liǎn

Hai con chó bông hai cái mặt.

三只猫咪六只眼

sān zhī māomī liù zhī yǎn

Ba con mèo sáu cái mắt.

四只蛤蟆八条腿

sì zhī háma bā tiáo tuǐ

Bốn con cóc tám cái chân.

嘴脸眼腿英语怎么说

zuǐ liǎn yǎn tuǐ Yīngyǔ zěnme shuō

miệng, mặt, mắt, chân tiếng Anh nói như thế nào

头HEAD tóu: đầu

手HAND shǒu: bàn tay

脸FACE liǎn: mặt

腿LEG tuǐ: chân

胳臂ARM gēbi: cánh tay

耳朵EAR ěrduo: tai

眼睛EYE yǎnjing: mắt

脖子NECK bózi: cổ

鼻子NOSE bízi: mũi

牙齿THOOTH yáchǐ: răng

嘴巴MOTTH zuǐba: miệng

头发HAIR tóu fa: tóc

Buổi học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng nhất Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội đến đây là kết thúc.

Các bạn đừng quên học tiếng Trung trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh  địa chỉ học tiếng Trung chất lượng nhất Hà Nội và là  nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội  mỗi ngày nhé.

Bình luận

Tin tức mới