LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 44
  • 1044
  • 5,871,440

Tên gọi các thứ trong tuần

  05/05/2017

>> Bài hát nhi đồng

>> Tên gọi đồ dùng học tập

Muốn nói tiếng Trung lưu loát và chuẩn như người bản địa, thì bạn phải phát âm chuẩn từng thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu.

Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh giới thiệu với tất cả các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung bài bát Tên gọi các thứ trong tuần dành cho các bé mẫu giáo ở Trung Quốc.

星期名称 xīngqī míngchēng Tên gọi các thứ trong tuần

一个星期有七天。

Yí gè xīngqī yǒu qī tiān. Một tuần có bảy ngày.

小朋友们记心间。

Xiǎo péngyou men jì xīnjiān. Các bé luôn ghi nhớ trong tim.

Monday Monday 星期一。

Monday Monday xīngqīyī. Monday là thứ hai.

猴子花钱坐飞机。

Hóuzi huā qián zuò fēijī. Con khỉ tiêu tiền đi máy bay.

Tuesday Tuesday 星期二。

Tuesday Tuesday xīngqīèr. Tuesday là thứ ba.

猴子屁股摔两半。

Hóuzi pìgǔ shuāi liǎng bàn. Con khỉ bị ngã dập cả mông.

Wednesday Wednesday 星期三。

Wednesday Wednesday xīngqīsān. Wednesday là thứ tư.

猴子爬上花果山。

Hóuzi pá shàng huāguǒ shān. Con khỉ leo núi Hoa Quả Sơn.

Thurseday Thurseday 星期四。

Thurseday Thurseday xīngqīsì. Thurseday là thứ năm.

猴子猴子去考试。

Hóuzi hóuzi qù kǎoshì. Con khỉ đi thi.

Friday Friday 星期五。

Friday Friday xīngqīwǔ. Friday là thứ sáu.

猴子遇上大老虎。

Hóuzi yùshàng dà lǎohǔ. Con khỉ gặp phải con hổ.

Saturday Saturday 星期六。

Saturday Saturday xīngqīliù. Saturday là thứ bảy.

猴子上树摘石榴。

Hóuzi shàng shù zhāi shíliu. Con khỉ treo cây hái quả lựu.

Sunday Sunday 星期天。

Sunday Sunday xīngqītiān. Sunday là chủ nhật.

猴子休息上公园。

Hóuzi xiūxi shàng gōngyuán. Con khi nghỉ ngơi đi công viên chơi.

Buổi học tiếng Trung online trên website của Trung tâm tiếng Trung BK – nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội đến đây là kết thúc.

Các bạn đừng quên học tiếng Trung trên website của Trung tâm tiếng Trung BK  mỗi ngày nhé.

Bình luận

Tin tức mới