LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 10
  • 4347
  • 5,110,634

Tên gọi các từ thường dùng trong đối thoại

  16/05/2017

>> Bài hát nhi đồng

>> Tên gọi các thứ trong tuần

Muốn nói tiếng Trung lưu loát và chuẩn như người bản địa, thì bạn phải phát âm chuẩn từng thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu.

Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh (Trung tâm tiếng Trung BK) – nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội giới thiệu với tất cả các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung bài bát Tên gọi các từ thường dùng trong đối thoại dành cho các bé mẫu giáo ở Trung Quốc.

我是一个小男孩。

Wǒ shì yí gè xiǎo nánhái. Tôi là một bé trai.

BOY BOY 是男孩。

BOY BOY shì nán hái. Boy là con trai.

我是一个小女孩。

Wǒ shì yí gè xiǎo nǚhái. Tôi là một bé gái.

GIRL GIRL 是女孩。

GIRL GIRL shì nǚhái. Girl là con gái

我喜欢踢球。

Wǒ xǐhuān tī qiú. Tôi thích đá bóng

BALL BALL 是皮球。

BALL BALL shì píqiú. Ball là quả bóng.

我喜欢唱歌。

Wǒ xǐhuān chàng gē. Tôi thích hát

SONG SONG 歌。

SONG SONG gē. Song là bài hát.

我的家在中国。

Wǒ de jiā zài Zhōngguó. Nhà tôi ở Trung Quốc.

CHINA CHINA是中国。

CHINA CHINA shì Zhōngguó. China là Trung Quốc.

我的家在英国。

Wǒ de jiā zài Yīngguó. Nhà tôi ở Anh.

ENGLAND ENGLAND是英国。

ENGLAND ENGLAND shì Yīngguó. England là nước Anh.

中国人讲汉语。

Zhōngguó rén jiǎng Hànyǔ. Người Trung Quốc nói tiếng Hán.

CHINESE CHINESE是汉语。

CHINESE CHINESE shì Hànyǔ. Chinese là tiếng Hán

英国人讲英语。

Yīngguó rén jiǎng Yīngyǔ. Người Anh nói tiếng Anh.

ENGLISH ENGLISH是英语。

ENGLISH ENGLISH shì Yīngyǔ. English là tiếng Anh

我家的附近有工厂。

Wǒ jiā de fùjìn yǒu gōngchǎng. Gần nhà tôi có nhà máy.

FACTORY FACTORY是工厂。

FACTORY FACTORY shì gōngchǎng. Factory là nhà máy

我家的附近有学校。

Wǒ jiā de fùjìn yǒu xuéxiào. Gần nhà tôi có trường học.

SCHOOL SCHOOL是学校。

SCHOOL SCHOOL shì xuéxiào. School là trường học.

我经常去逛公园。

Wǒ jīngcháng qù guàng gōngyuán. Tôi thường đi dạo ở công viên.

PARK PARK是公园。

PARK PARK shì gōngyuán. Park là công viên.

我经常去逛商店。

Wǒ jīngcháng qù guàng shāngdiàn. Tôi thường đi dạo ở cửa hàng

SHOP SHOP是商店。

SHOP SHOP shì shāngdiàn. Shop là cửa hàng.

Buổi học tiếng Trung online trên website của Trung tâm tiếng Trung BK – nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội đến đây là kết thúc.

Các bạn đừng quên học tiếng Trung trên website của Trung tâm tiếng Trung BK  mỗi ngày nhé.

Bình luận

Tin tức mới