LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 140
  • 4921
  • 5,870,190

Bài tập Bổ ngữ kết quả (1)

  10/04/2017

Tiếp nối phần lý thuyết về Bổ ngữ kết quả, Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh giới thiệu Bài tập Bổ ngữ kết quả để giúp các bạn đang học tiếng Trung, đang ôn thi HSK online trên website của chúng tôi – nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội có thể củng cố kiến thức và kiểm tra trình độ học tiếng Trung của mình.

I. Đin từ cho sẵn vào chỗ trống:

A. 涨/找/拿/买/持续/走/写/搬/等/减少/爬/增加

1. 他_____到窗前就站住了。

2. 我想_____到学校去住。

3. 孩子_____到了树上。

4. 昨天我写作文_____到凌晨两点。

5. _____到放暑假,我才能去旅行。

6. 比赛一直_____到凌晨。

7. 学生已经_____到1000人了。

8. 公司开支应该_____到最低限度。

9. 江水已经_____到警戒线了。

10. 他终于_____到高级证书。

11. 排队排了半天,我才_____到一张球票。

12. 我找了半天才_____到钥匙。

B. 脱/翻译/做/听/放/碰/梦/闻/看/写

1. 我从来没____见这个顽皮的小姑娘。

2. 昨天我____见了一个仙女。

3. 十多年没见,前天我忽然在商场____见一个老同屋。

4. 我在外边就____见一股香味。

5. 他的声音太小,我没____见他说什么。

6. 她____下了衣服就跳进水里去。

7. 请你在本子上____下这些数字。

8. 这个箱子很小,只能____下几件衣服。

9. 最近我很忙,还没____完这本小说。

10. 这些练习很容易,我早就____完了。

C. 吃/写/办/翻译/切/听/写/看

1. 这是我的蛋糕,你____成四份。

2. 这个句子我不会____成汉语。

3. 这个事情已经____成了。

4. “石”这个字我____成“右”那个字了。

5. 这本小说的内容很简单,我可以____懂。

6. 这些语法内容很容易,我没____懂了。

7. 今天我才____上一顿可口的饭菜。

8. 这个报告很好,不过你要____上这几句。

D.考/吸引/借/抓/拦/把握/停/留/留/记/拿

1.每天你____住多少个生词?

2.火车突然____住了。

3.你____住他的人,能____住他的心吗?

4.这些保安____住我,不让我过去。

5.你该____住自己的命运。

6.这儿的美丽风景已经____住许多诗人和游客。

7.这些警察与群众配合____住了两个小偷。

8.我刚买的自行车被同学____走了。

9.下雨了,他____走了一把伞。

10.我一定____上河内大学。

E.到/懂/错/完/开/给/住/坏/干净/整齐/在/见

1.你记 ____他的地址吗?

2.劳驾,递____我那把刷子,可以吗?

3.你们下午先回____这儿。

4.他已经擦____那几块玻璃了。

5.我这个星期应该写____那篇文章。

6.对不起,我没听____你的问题。

7.你们走____了,应该往南走。

8.屋子里太热了,开____窗户吧。

9.我没听____你的意思。

10.拿着这盆花,别摔____了。

11.他躺____草地上。

12.我的房间还没收拾____。

IV. Sửa câu sai ( dùng bổ ngữ kết quả):

1.我打电话通了。

2.昨天晚上不找到小高。

3.我们决心学汉语好。

4.大家都打了开书。

5.我不看清楚通知上的字。

6.我还没写不完这套小说。

7.这个笑话真笑了死人了。

8.孩子们都睡了着了。

9.他能翻译这些句子对。

10.老师已经讲了到第八课。

Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh chúc mừng bạn hoàn thành Bài tập Bổ ngữ kết quả này.

Dưới đây là Đáp án, các bạn hãy bôi đen từ chỗ “Đáp án” đến “Hết” để xem kết quả nhé.

Các bạn hãy duy trì tự học tiếng Trung online của bạn trên website của Trung tâm tiếng Trung của chúng tôi - nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

Đáp án:

I.

A: 1.走 2.搬 3.爬 4.写 5.等 6.持续 7. 增加 8.减少 9.涨 10.拿 11.买 12.找

B: 1.碰 2.梦 3.看 4.闻 5.听 6.脱 7.写 8.放 9.做 10.翻译

C: 1.切 2.翻译 3.办 4.写 5.看 6.听 7.吃 8.写

D: 1.记 2.停 3.留-留 4.拦 5.把握 6.吸引 7.抓 8.借 9.拿 10.考

E. 1.住 2.给 3.到 4.干净 5.完 6.见 7.错 8.开 9.懂 10.坏 11.在 12.整齐

II.

1.我打通电话了。

2.昨天晚上没找到小高。

3.我们决心学好汉语。

4.大家都打开了书。

5.我没看清楚通知上的字。

6.我还没写完这套小说。

7.这个笑话真笑死人了。

8.孩子们都睡着了。

9.他能翻译对这些句子。

10.老师已经讲到第八课了。

Hết

Nếu thấy hay và bổ ích, đừng quên share về chia sẻ trên “tường” của mình để giới thiệu với mọi người cùng học tiếng Trung nhé.

>> Bổ ngữ kết quả

Bình luận

Tin tức mới