LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 15
  • 2229
  • 5,126,092

Bài tập từ đồng nghĩa (8)

  02/10/2017

>> Bài tập từ đồng nghĩa (7)

Muốn nói siêu viết giỏi tiếng Trung, ngoài việc nắm chắc ngữ pháp, thì vốn từ vựng phong phú cũng có vai trò vô cùng quan trọng. Cách tăng vốn từ vựng nhanh nhất khi học tiếng Trung là học từ đồng nghĩa, bởi với 1 nghĩa chúng ta có thể biết thêm một hay nhiều từ hơn.

Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh giới thiệu với tất cả những bạn đã và đang học tiếng Trung Bài tập từ đồng nghĩa (8) sau:

I. Nối từ đồng nghĩa

1. 团聚                        A. 炮仗

2. 鞭炮                        B. 团员

3. 认可                        C. 自然

4. 当然                        D. 认同

5. 可怜                        E. 同情

6. 允许                        F. 同意

7. 爆发                        G. 激励

8. 鼓励                        H. 发生

9. 闲暇                        I. 带动

10. 拉动                      K. 空闲

II. Nối từ trái nghĩa

1. 保留                        A. 阳历

2. 阴历                        B. 取消

3. 允许                        C. 禁止

4. 鼓励                        D. 娶

5. 嫁                            E. 抑制

III. Thay thế từ đồng nghĩa khác cho từ gạch chân

1. 春节、中秋节的时候,中国人都希望全家团聚(_____)

2. 孩子过年的时候最喜欢放鞭炮。(_____)

3. 这个看法没有得到大家的认可。(_____)

4. 你们的决定没有跟我们商量,我们当然不同意。(_____)

5. 那个孩子从小就没有父母,大家都很可怜他。(_____)

6. 考试的时候,老师允许学生看书,不允许看别人的答案。(_____)

7. 每当遇到困难的时候,爸爸总是鼓励我克服困难。(_____)

8. 我已经退休了,有很多闲暇时间。(_____)

9. 政府鼓励消费,目的是拉动经济增长。(_____)

10. 2008年,美国爆发了金融危机。(_____)

Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội chúc mừng bạn đã hoàn thành Bài tập từ đồng nghĩa (8) này trên website của chúng tôi.

Dưới đây là đáp án Bài tập từ đồng nghĩa (8) (Bôi đen từ chỗ “Đáp án” đến “Hết” để hiện đáp án).

Đáp án (Bôi đen từ chỗ “Đáp án” đến “Hết” để hiện đáp án)

I. Nối từ đồng nghĩa

1.B  2.A  3.D  4.C  5.E  6.F  7.H  8.G  9.K  10.I

II. Nối từ trái nghĩa

1.B  2.A  3.C  4.D  5.E  

III. Thay thế từ đồng nghĩa khác cho từ gạch chân

1.团员  2.炮仗  3.认同  4.允许 5.同情  6.同意  7.发生  8.激励  9.空闲 10.带动

Hết.

Bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

Bình luận

Tin tức mới