LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 6
  • 1986
  • 5,095,238

Bài tập luyện thi cấp tốc từ vựng HSK (3)

  30/08/2017

>> Bài tập luyện thi cấp tốc từ vựng HSK (2)

Với mục đích làm phong phú thêm nguồn tài liệu học tiếng Trung, đặc biệt là bài tập về từ vựng HSK, Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội giới thiệu Bài tập luyện thi cấp tốc từ vựng HSK.

Chỉ với 13-15 từ được xếp theo alphabet giống như từ điển cho mỗi phần, nhưng lại có rất nhiều dạng bài tập khác khau để giúp bạn vừa ôn luyện ngữ pháp vừa củng cố từ vựng cho bản thân khi ôn thi HSK hay tự học tiếng Trung online.

Hôm nay, các bạn đã đang và sẽ học tiếng Trung tại Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh hãy làm Bài tập luyện thi cấp tốc từ vựng HSK (3) sau nhé:

Trước tiên các bạn hãy học những từ mới sau nhé:

Bây giờ bắt đầu làm Bài tập luyện thi cấp tốc từ vựng HSK (3):  

I. Chọn từ thích hợp ở trên điền vào chỗ ngoặc đơn:

1. 小时候,我家住的是三间(____)房。

2. 昨天,我买了一张体育(____)。

3. 这个孩子太重了,我(____)不动了。

4. 今天我们发了几(____)书?

5. 下午我去商店,买了一个(____),两个(____)。

6. 我们学校学生的人数今年是去年的两(____)多。

7. 我的书(____)他借走了。

8. 爸爸每天晚饭时都要喝一(____)酒。

9. 村子的(____)有一条小河。

10. 他每天都来得(____)早。

11. 年轻人不要(____)吃穿,要(____)学习。

12. 篮球场上有篮球(____)。

II. Điền lượng từ cho sẵn vào chỗ trống:

本  杯  张  个  倍

1. 我喝了一(____)酒。

2. 他买了三(____)报。

3. 她打坏了一(____)杯子。

4. 你给客人倒一(____)茶。

5. 他们的房间比我们的大一(____)。

6. 我弟弟买了三(____)书。

III. Điền từ cho sẵn trong ngoặc đơn vào vị trí thích hợp:

1. 我A的钢笔B一班的同学C借走了。(被)

2. 你说A英语好学,汉语难学,我说B学英语C学韩语D容易。(不比)

3. 那棵A树B大风C刮倒了。(被)

4. 我们班A他们班B早到C半小时。(比)

Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh  - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội chúc mừng bạn hoàn thành Bài tập luyện thi cấp tốc từ vựng HSK (3) và hãy bôi đen “Đáp án” đến “Hết” để xem kết quả.

Đáp án:

I - 1.北  2.报 3.抱  4.本  5.杯子-本子  6.倍  7.被  8.杯 9.北边 10.比较 11.比-比 12.比赛

II - 1.杯  2.张 3.个  4.杯  5.倍  6.本 

III - 1.B;  2.C;  3. B;  4. A;

Bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

Bình luận

Tin tức mới