LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 10
  • 335
  • 5,705,725

Các cách gọi từ 山 và 水 trong tiếng Trung Quốc

  15/08/2023

Trung tâm tiếng Trung Bắc Kinh – tăng một cấp HSK sau mỗi khóa học - giới thiệu Các cách gọi từ 山 và 水 trong tiếng Trung.

Các cách gọi từ 山 trong tiếng Trung

1.Núi mà không có cỏ cây gọi là yì 屹.

2. Núi cao mà dốc đứng gọi là qiào 峭.

3. Đất thấp gọi là qiū 丘.

4. Núi mà có nhiều cỏ cây gọi là hù 岵.

5. Đất cao gọi là líng 陵.

6. Dãy núi đứt đoạn gọi là jìng 陉.

7. Núi nối tiếp nhau gọi là lǐng 岭.

8. Mặt bên của núi dốc gọi là yá 崖.

9. Hai vách núi đối nhau, bên dưới không có nước gọi là jiǎ 岬.

10. Núi cao mà nhọn gọi là fēng 峰.

11. Núi cao mà to gọi là yuè 岳.

12. Hai vách núi đối nhau, bên dưới có nước gọi là xiá 峡.

13. Núi nhỏ và nhọn gọi là luán 峦.

14. Giữa hai ngọn núi gọi là gǔ 谷.

Các cách gọi từ 水 trong tiếng Trung

1. Vùng nước rộng mà nông gọi là diàn 淀.

2. Vũng nước to gọi là chí 池.

3. Vũng nước nhỏ gọi là wā 洼.

4. Vùng nước to mà sâu gọi là yuān 渊.

5. Vùng nước nhỏ mà sâu gọi là tán 潭.

6. Hồ thông nhau gọi là bó 泊.

7. Một mặt giáp nước gọi là tān 滩.

8. Nước ở giữa hai bên núi gọi là jiàn 涧.

9. Nhiều 泊 thông với nhau gọi là zé 泽.

10. Ba mặt giáp nước gọi là zhǔ 渚.

11. Hai mặt giáp nước gọi là wān 湾.

12. Vùng nước rộng mà sâu gọi là hú 湖.

13. Nước đập vào chân núi gọi là yá 涯.

Bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm tiếng Trung Bắc Kinh – tăng một cấp HSK sau mỗi khóa học.

Bình luận

Tin tức mới