LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 140
  • 4900
  • 5,870,169

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (27)

  09/06/2018

>> Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (26)

Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội giới thiệu với các bạn những người đang học tiếng Trung các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề: Không gian nhé.

Cách biểu đạt một chỗ nào nào đó:

空间        Kōngjiān         Không gian

1)......边/面,有..... : ở phía......, có.......

2)......边/面是........: ở phía..... là..........

3)Danh từ +在......边/面: (Cái gì đó) đang ở phía...........

4)Động từ + 在......上/下,里,外等: Đặt, để ở trên/dưới/trong/ngoài của......

5)......中间,Động từ 着......   Giữa....., (cái gì đó) đang........ 

位置        Wèizhì            Địa điểm

1.学校的旁边,有一家小超市。

xuéxiào de pángbiān, yǒu yījiā xiǎo chāoshì.

Bên cạnh trường học, có một siêu thị nhỏ.

2.我家前面是条大路。

Wǒjiā qiánmiàn shì tiáo dàlù.

Phía trước nhà tôi là một con đường lớn.

3.麦当劳在超市的对面。

Màidāngláo zài chāoshì de duìmiàn.

McDonald's nằm đối diện với siêu thị.

4.眼镜放在桌子上了。

Yǎnjìng fàng zài zhuōzi shàngle.

Kính mắt để trên mặt bàn.

5.两座楼中间停着几辆汽车。

Liǎng zuò lóu zhōngjiān tíngzhe jǐ liàng qìchē.

Có một số chiếc xe đậu ở giữa hai tòa nhà.

方向        Fāngxiàng        Phương hướng

1.下雨了,我们都跑到树下来了。

xià yǔle, wǒmen dōu pǎo dào shù xiàlái le.

Mưa rồi, chúng tôi đều chạy đến dưới tán cây.

2.不一会儿,他们就爬到了山顶。

Bù yīhuǐ'er, tāmen jiù pá dàole shāndǐng.

Sau một lúc, họ leo lên đỉnh đồi.

3.我看见小张朝我走过来。

Wǒ kànjiàn xiǎo zhāng cháo wǒ zǒu guòlái.

Tôi thấy Tiểu Trương tiến về phía tôi.

4.我住的屋子是朝南的。

Wǒ zhù de wūzi shì cháo nán de.

Tôi sống trong căn nhà hướng nam.

5.这趟列车是从北京开往上海的。

Zhè tàng lièchē shì cóng běijīng kāi wǎng shànghǎi de.

Chuyến tàu này từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.

6.我坐的是从广州飞往北京的航班。

Wǒ zuò de shì cóng guǎngzhōu fēi wǎng běijīng de hángbān.

Chuyến bay tôi đang ngồi là chuyến bay từ Quảng Châu đến Bắc Kinh.

7.我出生在北方,不过我在南方生活过一段时间。

Wǒ chūshēng zài běifāng, bùguò wǒ zài nánfāng shēnghuóguò yīduàn shíjiān.

Tôi sinh ra ở phía bắc, nhưng tôi đã sống ở phía nam một thời gian.

Buổi học tiếng Trung online với các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày đến đây tạm kết thúc.

Các bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

Bình luận

Tin tức mới