LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 149
  • 25
  • 5,870,421

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (22)

  29/04/2018

>> Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (21)

Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội giới thiệu với các bạn những người đang học tiếng Trung các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề: Cho phép và cam kết  nhé.

Cách biểu đạt Cho phép và cam kết về việc gì đó:

允许和承诺        Yǔnxǔ hé Chéngnuò        Cho phép và cam kết

一, 允许    Yǔnxǔ         Cho phép

请求允许    Qǐngqiú Yǔnxǔ    Đề nghị cho phép    

1.我可以坐在这儿吗?

Wǒ kěyǐ zuò zài zhèr ma?

Tôi có thể ngồi đây không?

2.这儿能抽烟吗?

Zhèr néng chōu yān ma?

Ở đây hút thuốc được không?

3.我明天再交报告,行吗?

Wǒ míngtiān zài jiāo bàogào,xíng ma?

Tôi gửi báo cáo vào ngày mai, được không?

4.今天我想早点儿走,您同意吗?

Jīntiān wǒ xiǎng zǎo diǎnr zǒu,nín tóngyì ma?

Tôi nghĩ hôm nay đi sớm một chút, ngài đồng ý không?

5.我想问您一个私人问题,您介意吗?

Wǒ xiǎng wèn nín yí ge sīrén wèntí,nín jièyì ma?

Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi riêng tư, bạn có thấy phiền không?

6.我能不能/可不可以用一下您的电话?

Wǒ néng bu néng/ kě bu kěyǐ yòng yíxià nín de diànhuà?

Tôi có thể sử dụng điện thoại của ngài một lúc không?

表示允许    Biǎoshì Yǔnxǔ        Bày tỏ sự cho phép    

1.你可以在这儿抽烟。

Nǐ kěyǐ zài zhèr chōu yān。

Bạn có thể hút thuốc ở đây.

2.你明天再交报告也行。

Nǐ míngtiān zài jiāo bàogào yě xíng。

Ngày mai bạn gửi báo cáo cũng được.

3.你愿意的话就去吧。

Nǐ yuànyì de huà jiù qù ba。

Bạn có thể đi nếu muốn.

二,承诺    Chéngnuò        Cam kết

1.我一定在六点以前赶到那儿。

Wǒ yídìng zài liù diǎn yǐqián gǎndào nàr。

Tôi nhất định sẽ đến đó trước 6 giờ.

2.我肯定把自行车还给你。

Wǒ kěndìng bǎ zìxíngchē huán gěi nǐ。

Tôi khắng định sẽ trả lại xe đạp cho bạn.

3.我保证这些钱一分也不会丟。

Wǒ bǎozhèng zhèxiē qián yì fēn yě bú huì diū。

Tôi cam đoan chỗ tiền này, một xu cũng không mất.

4.我向你保证再也不会迟到了。

Wǒ xiǎng nǐ bǎozhèng zài yě bú huì chídào le。

Tôi cam đoan với bạn sẽ không đến muộn nữa.

Buổi học tiếng Trung online với các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày đến đây tạm kết thúc.

Các bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

Bình luận

Tin tức mới