LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 142
  • 4990
  • 5,870,259

Tự học tiếng Trung với động từ Vẽ tranh 画画儿

  31/01/2018

 >>Tự học tiếng Trung với danh từ Chúng tôi 我们

Hôm nay, các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh học tiếng Trung online với động từ Vẽ tranh 画画儿 bằng các ví dụ cụ thể sau:

1. 他画了一只猫。

Tā huà le yī zhī māo.

Anh ấy vẽ một con mèo

2. 他专门画山水画儿。

Tā zhuānmén huà shānshuǐ huàr.

Anh ấy chuyên vẽ tranh phong cảnh.

3. 这张画儿画得真好。

Zhè zhāng huàr huà dé zhēn hǎo.

Bức tranh này vẽ thật đẹp.

4. 你画得挺快。

Nǐ huà dé tǐngkuài.

Bạn vẽ nhanh quá.

5. 画得象真的似的。

Huà dé xiàngzhēn de sìde.

Vẽ giống như thật vậy.

6. 用了半个月的时间才画完。

Yòng le bàn gè yuè de shíjiān cái huà wán.

Mất nửa tháng mới vẽ xong.

7. 你一个人慢慢画吧,我走了。

Nǐ yí gè rén mànmàn huà ba, wǒ zǒu le.

Bạn vẽ một mình nhé, tôi đi đây.

8. 这张画儿是谁画的?

Zhè zhāng huàr shì shuí huà de?

Bức tranh này ai vẽ vậy?

9. 这幅画儿卖多少钱?

Zhè fú huàr mài duōshǎo qián?

Bức tranh này bán bao nhiêu tiền?

10. 这些画儿都是复制品。

Zhè xiē huàr dōu shì fùzhìpǐn.

Những bức tranh này đều là tranh chép.

11. 墙上挂着许多画儿。

Qiáng shàng guà zhe xǔduō huàr.

Trên tường treo rất nhiều tranh.

12. 周末的时候,我去学画画儿。

Zhōumò de shíhòu, wǒ qù xué huà huàr.

Thời gian cuối tuần tôi đi học vẽ tranh.

13. 这幅画儿的价格不算贵。

Zhè fú huàr de jiàgé bú suàn guì.

Giá của bức tranh này không đắt lắm.

14. 这幅画儿的作者还给我签了名。

Zhè fú huàr de zuòzhě hái gěi wǒ qiān le míng.

Tác giả bức tranh này còn ký tặng tôi.

15. 这是多么美的山水画儿呀!

Zhè shì duōme měi de shānshuǐ huàr ya!

Bức tranh phong cảnh này quá đẹp!

Buổi tự học tiếng Trung online với từ Vẽ tranh 画画儿 đến đây kết thúc.

Bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – địa chỉ học tiếng Trung uy tín ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

Bình luận

Tin tức mới