LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 158
  • 4488
  • 5,869,757

Từ vựng chuyên ngành Nông nghiệp 1

  05/07/2017

Với tôn chỉ trở thành nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội để từ đó trở thành địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội, cũng như để giúp các bạn đã và đang học tiếng Trung tích lũy thêm các từ mới cũng như dễ dàng đọc được tài liệu chuyên ngành, Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh sưu tầm, biên tập và cung cấp tới các bạn các chuyên mục Từ vựng chuyên ngành, và chủ đề của ngày hôm nay là Nông nghiệp.

Phần 1: Từ cơ bản 一般词汇

1. 土壤                  tǔ rǎng                      THỔ NHƯỠNG: thổ nhưỡng, đất
2. 耕地                  gēngdì                     CANH ĐỊA: đất canh tác

3. 旱田                 hàntián                    HÁN ĐIỀN: ruộng cạn

4. 沃土                  wòtǔ                        ỐC THỔ: đất màu mỡ, phì nhiêu

   肥沃的土壤      féiwò de tǔrǎng      PHÌ ỐC ĐÍCH THỔ NHƯỠNG: đất màu mỡ, phì nhiêu

5. 腐殖质             fǔzhízhì                  HỦ THỰC CHẤT: đất mùn

6. 水浇地             shuǐ jiāo dì             THỦY NGHIÊU ĐỊA: đất tưới tiêu

7. 贫瘠土壤         pínjí tǔrǎng             BẦN TÍCH THỔ NHƯỠNG: đất bạc màu

8. 荒地                  huāngdì                  HOANG ĐỊA: đất hoang

9. 草                     cǎo                          THẢO: cỏ

10. 草地               cǎo dì                      THẢO ĐỊA: đồng cỏ

11. 草甸               cǎo diàn                   THẢO ĐIỀN: đồng cỏ

12. 大草原           dà cǎoyuán              ĐẠI THẢO NGUYÊN: thảo nguyên

13. 牧场               mùchǎng                MỤC TRƯỜNG : bãi chăn thả

14. 休闲                xiūxián                    HƯU NHÀN: nông nhàn

15. 休闲地           xiūxián dì                HƯU NHÀN ĐỊA: đất nhàn rỗi

16. 农业市场      nóngyè shìchǎng     NÔNG NGHIỆP THỊ TRƯỜNG: thị trường nông nghiệp

17. 稿杆               gǎo gān                    CẢO CAN: rơm

18. 农村人口      nóngcūn rénkǒu     NÔNG THÔN NHÂN KHẨU: dân số nông thôn

19. 农村迁徙      nóngcūn qiānxǐ      NÔNG THÔN THIÊN TỶ: di dân nông thôn

20. 土地改革        tǔdì gǎigé               THỔ ĐỊA CẢI CÁCH: cải cách ruộng đất

21. 农业机械化    nóngyè jīxièhuà     NÔNG NGHIỆP CƠ GIỚI HÓA: cơ giới hóa nông nghiệp

22. 机械化耕作   jīxièhuà gēngzuò   CƠ GIỚI HÓA CANH TÁC: cơ giới hóa canh tác

23. 农场               nóngchǎng               NÔNG TRƯỜNG: nông trường

24. 奶牛场           nǎiniúchǎng           NÃI NGƯU TRƯỜNG: trang trại bò sữa

25. 大农场           dà nóngchǎng         ĐẠI NÔNG TRƯỜNG: đại nông trường

26. 庄园               zhuāngyuán            TRANG VIÊN: đồn điền, trang trại

27. 田产               tiánchǎn                 ĐIỀN SẢN: điền sản, tài sản tư hữu về ruộng đất

28. 地块               dì kuài                     ĐỊA KHỐI: mảnh ruộng

29. 合作农场      hézuò nóngchǎng   HỢP TÁC NÔNG TRƯỜNG: trang trại hợp tác xã

30. 集体农场      jítǐ nóngchǎng        TẬP THỂ NÔNG TRƯỜNG: nông trường tập thể

31. 农村               nóngcūn                 NÔNG THÔN: nông thôn

32. 农民              nóngmín,                 NÔNG DÂN: nông dân

33. 农夫                nóngfū                   NÔNG PHU: nông phu, người đàn ông làm nghề nông

     农妇                 nóngfù                   NÔNG PHỤ: nông phụ, người phụ nữ làm nghề nông

34. 农学家           nóngxué jiā             NÔNG HỌC GIA: nhà nông học

35. 大农场主      dà nóngchǎng zhǔ   ĐẠI NÔNG TRƯỜNG CHỦ: chủ nông trường lớn 

36. 农户               nónghù                   NÔNG HỘ: nông hộ, hộ nông dân

37. 农业工人      nóngyè gōngrén     NÔNG NGHIỆP CÔNG NHÂN: công nhân làm trong nông nghiệp

38. 佃户               diànhù                    ĐIỀN HỘ: tá điền

39. 地主                dìzhǔ                        ĐỊA CHỦ: địa chủ

     土地拥有者     tǔdì yǒngyǒu zhě     THỔ ĐỊA UNG HỮU GIẢ: chủ đất

40. 外居地主        wài jū dìzhǔ            NGOẠI CƯ ĐỊA CHỦ: chủ đất không sống trên mảnh đất mình sở hữu

41. 小农               xiǎo nóng               TIỂU NÔNG: tiểu nông

42. 牧场主           mùchǎng zhǔ          MỤC TRƯỜNG CHỦ: chủ trang trại chăn nuôi

43. 土地租用人    tǔdì zūyòng rén      THỔ ĐỊA TÔ DỤNG NHÂN: người thuê đất

44. 佃农                diànnóng                  ĐIỀN NÔNG: tá điền

45. 农夫                nóngfū                      NÔNG PHU: nông dân

      犁田者             lítiánzhě                 LÊ ĐIỀN GIẢ: người cày

46. 农场工人        nóngchǎng gōngrén NÔNG TRƯỜNG CÔNG NHÂN: công nhân nông trường

47. 牲畜               shēngchù                 SINH SÚC: vật nuôi

48. 农场短工      nóngchǎng duǎngōng     NÔNG TRƯỜNG ĐOẢN CÔNG: công nhân thời vụ nông trường

49. 牧场工人      mù chǎng gōngrén       MỤC TRƯỜNG CÔNG NHÂN: công nhân làm tại trang trại chăn nuôi                         

50. 牛仔               niúzǎi                      NGƯU TỬ: người chăn bò    

51. 牧人               mùrén                      MỤC NHÂN: gười chăn cừu, dê

52. 果农               guǒnóng                  QUẢ NÔNG: người trồng hoa quả

53. 葡萄栽植者   pútao zāizhí zhě     BỒ ĐÀO TÀI THỰC GIẢ: người trồng nho

54. 采葡萄者      cǎi pútao zhě          THÁI BỒ ĐÀO GIẢ: người hái nho

55. 农业               nóngyè                    NÔNG NGHIỆP: nông nghiệp

56. 畜牧业           xùmùyè                   SÚC MỤC NGHIỆP: ngành chăn nuôi

57. 乳品业            rǔpǐnyè                     NHŨ PHẨM NGHIỆP: ngành sữa

乳牛业             rǔniúyè                    NHŨ NGƯU NGHIỆP: ngành chăn nuôi bò sữa

58. 园艺               yuányì                     VIÊN NGHỆ: nghề làm vườn

59. 蔬菜种植业   shūcài zhòngzhí yè SƠ THÁI CHỦNG THỰC NGHIỆP: ngành trồng trọt

60. 果树栽培      guǒshù zāipéi          QUẢ THỤ TÀI BỒI: trồng hoa quả

61. 葡萄栽培      pútao zāipéi           BỒ ĐÀO TÀI BỒI: trồng nho

62. 油橄榄栽培    yóugǎnlǎn zāipéi    DU CẢM LÃM TÀI BỒI: trồng quả oliu

63. 树艺学           shù yì xué               THỤ NGHỆ HỌC: bonsai học

64. 造林学           zàolín xué              TẠO LÂM HỌC: lâm học

65. 农产品           nóngchǎnpǐn           NÔNG SẢN PHẨM: nông sản

66. 食品               shípǐn                      THỰC PHẨM: thực phẩm   

67. 乳制品           rǔzhìpǐn                  NHŨ CHẾ PHẨM: sản phẩm làm từ sữa

68. 乳品加工业    rǔpǐn jiā gōngyè      NHŨ PHẨM GIA CÔNG NGHIỆP: ngành chế biến sữa và sản phẩm từ sữa

69. 农事年           nóngshì nián           NÔNG SỰ NIÊN: lịch mùa vụ

70. 季节               jìjié                          QUÝ TIẾT: mùa

Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội hi vọng chuyên mục Từ vựng chuyên ngành này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung cũng như làm việc liên quan đến tiếng Trung.

Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh mong sẽ gặp bạn ở bài học về các chủ đề Nông nghiệp tiếp theo.

Mỗi ngày các bạn hãy dành một chút xíu thời gian để theo dõi và học tiếng Trung trên website của Trung của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh.

Bình luận

Tin tức mới