LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 136
  • 4932
  • 5,870,201

CÂU CHỮ 被

  11/08/2017

>> Câu chữ 把

Với tôn chỉ là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội, hôm nay Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh địa chỉ giới thiệu với các bạn đã đang và sẽ học tiếng Trung Câu chữ 被 trong ngữ pháp tiếng Trung để giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức ngữ pháp tiếng Trung của mình.

CÂU CHỮ 被(“被”字句):

1. Khái niệm:

Câu chữ 被 là câu vị ngữ động từ mà dùng giới từ 被 và tân ngữ làm trạng ngữ, biểu thị người hoặc sự vật nào đó thu nhận được một kết quả nào đó do ảnh hướng của động tác khác.

2. Cấu trúc:

                   CN + ĐT + TN

              →  CN +被+ TN + ĐT + thành phần khác

                             他拿走了我的足球。

                        → 我的足球被他拿走了。

                             妹妹弄坏了电视机。

                        → 电视机被妹妹弄丢了。

3. Chú ý:

☺ Chủ ngữ: Chủ ngữ trong câu bị động phải đước xác định.

                             这/那本书被他借走了。

                             书被他借走了。

                             一本书被他借走了

                             这/那些蚊子被她打死了。

                             蚊子被她打死了。

                             一些蚊子被她打死了

☺ Trạng ngữ: Phó từ phủ định 没, 不 trạng ngữ chỉ thời gian, động từ năng nguyện 能, 应该…, phó từ 一直, 已经…đều đặt trước被.

                             我们的申请没被批准。

                             你会被他期盼的。

                             那个房间已经被打扫干净了。

☺ Vị ngữ: Sau động từ vị ngữ phải thêm các thành phần khác như: trợ từ động thái 了, 过(nhưng không thêm 着), bổ ngữ (nhưng không dùng bổ ngữ khả năng).

                             他被朋友请走了。

                             她们被老师表扬过。

                             新房子被大家布置得很漂亮。

                             那套衣服被他送给朋友了。

                             姐姐被她同学叫出去了。

                             书包被他拿着

                             狼被打得死

☺ 被, 给, 叫, 让 đều biểu thị bị động. Khi dùng被, 给 tân ngữ của nó có thể lược bỏ. Khi dùng叫, 让 tân ngữ của nó nhất định không thể lược bỏ.

                             自行车被 (人) 偷走了。

                             自行车给 (人) 偷走了。

                             自行车叫人偷走了。

                             自行车让人偷走了。

☺ Cấu trúc “为 + danh từ 所 + động từ ” cùng biểu thị ý nghĩa bị động, thường dùng trong văn viết.

                             我们都为她的话所感动。

                             这种现象为大家所关注。

Câu bị động về mặt ý nghĩa:

Trong tiếng Hán, có một số câu mà chủ ngữ của nó chính là vật tiếp nhận ảnh hưởng của động tác, bản thân động từ vị ngữ đằng sau cũng mang ý nghĩa bị động, loại câu này gọi là câu bị động về mặt ý nghĩa.

                             这篇文章已经写好了。

                             我们的教室今天打扫得真干净啊。

Nếu không cần chỉ rõ người gây ra động tác, thì không cần dùng giới từ 被.

Buổi học tiếng Trung online với nội dung Câu chữ 被 trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội đến đây kết thúc.

Các bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

Bình luận

Tin tức mới