Đăng nhập
- 136
- 4396
- 5,869,665
Tam Quốc Diễn Nghĩa – Hồi thứ tư
>> Tam Quốc Diễn Nghĩa – Hồi thứ ba
Phần lớn trong chúng ta đều đã từng đọc truyện, xem phim hoặc chơi game Tam Quốc Diễn Nghĩa. Và còn gì tuyệt vời hơn với những bạn đã đang học tiếng Trung bây giờ có thể đọc truyện tranh Tam Quốc Diễn Nghĩa bằng tiếng Trung do Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - Fanpage: Thế Giới Tiếng Trung biên tập phiên âm và biên dịch sang tiếng Việt, để giúp các bạn vừa đọc truyện Tam Quốc Diễn Nghĩa vừa ôn tập, củng cố và nâng cao trình độ tiếng Trung của bản thân.
Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - Fanpage: Thế Giới Tiếng Trung địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội giới thiệu: Tam Quốc Diễn Nghĩa – Hồi thứ tư: Tào Mạnh Đức dâng đao.
第四回:曹孟德献刀
Dì sì huí: Cáo Mèngdé xiàn dāo
Hồi thứ tư: Tào Mạnh Đức dâng đao
董卓独霸京师,又纵容手下烧杀抢掠,这引来很多文武大臣的不满。
Dǒng Zhuō dúbà jīngshī, yòu zòngróng shǒuxià shāoshā qiǎnglüè, zhè yǐn lái hěn duō wénwǔ dàchén de bùmǎn.
Đổng Trác lộng quyền tại kinh thành,lại dung túng cho bọn thuộc hạ đốt phá chém giết bừa bãi cướp bóc của dân chúng ,Điều này dẫn đến rất nhiều quan văn võ đại thần bất mãn.
1. 司徒王允一心想除掉董卓。一天,他以庆寿为名,叫来几个旧臣到他府上,商量如何杀掉董卓。
Yī. Sītú Wáng Yǔn yīxīn xiǎng chúdiào Dǒng Zhuō. Yītiān, tā yǐ
qìng shòu wèi míng, jiào lái jǐ gè jiùchén dào tā fǔ shàng, shāngliang rúhé shādiào
Dǒng Zhuō.
1. Quan Tư đồ Vương Doãn một lòng muốn trừ khử Đổng Trác. Một hôm, ông ta lấy danh nghĩa là mừng thọ, mời một vài cựu thần đến phủ, bàn cách giết Đổng Trác .
2. 这时,骁骑校尉曹操自告奋勇,说他愿意去相府刺杀董卓。王允听了,十分高兴,他取出祖传的七星宝刀,借给曹操一用。
Èr. Zhè shí, xiāoqí xiàowèi Cáo Cāo zì gào fèn yǒng, shuō tā
yuànyì qù Xiāng fǔ cìshā Dǒng Zhuō. Wáng Yǔn ting le, shí fèn gāoxìng, tā qǔchū
zǔchuán de Qīxīng bǎodāo, jiè gěi Cáo Cāo yī yòng.
2. Lúc này, Kiêu kị hiệu uý Tào Tháo dũng cảm đứng ra đảm nhiệm, Tào Tháo tình nguyện đến Tướng phủ ám sát Đổng Trác. Vương Doãn nghe xong, rất vui mừng, lấy ra thanh Thất tinh bảo đao gia truyền, đưa cho Tào Tháo mượn dùng.
3. 曹操身藏宝刀来到相府。董卓问曹操:“你为什么来得这么晚呀?”他解释说马太瘦弱。董卓听了,让吕布挑匹西凉宝马送给曹操。
Sān. Cáo Cāo shēn cáng bǎodāo lái dào Xiāng fǔ. Dǒng Zhuō wèn
Cáo Cāo: “Nǐ wèishénme lái dé zhème wǎn ya?” Tā jiěshì shuō mǎ tài shòuruò.
Dǒng zhuō tīng le, ràng Lǚ Bù tiāo pǐ Xī Liáng bǎomǎ sòng gěi Cáo Cāo.
3. Tào Tháo giấu bảo đao trong người đến Tướng phủ. Đổng Trác hỏi Tào Tháo: “Ngươi sao lại đến muộn thế?” Tào Tháo giải thích nói ngựa tôi gầy yếu đi chậm. Đổng Trác nghe rồi, sai Lã Bố chọn một con ngựa tốt ở Tây Lương tặng cho Tào Tháo.
4. 董卓有点儿困,便卧床朝里睡下,曹操见了,忙拔出宝刀,准备行刺,不料董卓从铜镜中看见曹操拔刀的影子,忙转过身来问:“你要干什么?”
Sì. Dǒng Zhuó yǒudiǎnr kùn, biàn wòchuáng cháo lǐ shuì xià, Cáo Cāo jiàn le, máng bá chū bǎodāo, zhǔnbèi xíngcì, bùliào Dǒng Zhuō cóng tóng jìng zhòng kànjiàn Cáo Cāo bá dāo de yǐngzi, máng zhuǎnguò shēn lái wèn:“Nǐ yào gàn shénme?”
4. Đổng Trác thấy buồn ngủ, liền lên giường nằm quay mặt vào phía bên trong ngủ. Tào Tháo thấy vậy, vội vàng rút thanh bảo đao ra, chuẩn bị hành thích. Chẳng ngờ, Đổng Trác nhìn thấy trong gương đồng Tào Tháo đang rút đao, vội quay người lại hỏi :“ Ngươi định làm gì? ”
5. 曹操见吕布已经牵着西凉宝马来到小阁,急中生智,立即捧刀跪下说:“最近我得了一口宝刀,特来献给相国。”
Wǔ.Cáo Cāo jiàn Lǚ Bù yǐjīng qiān zhe Xī Liáng bǎomǎ lái dào xiǎogé, jí zhōng shēng zhì, lìjí pěng dāo guì xià shuō: “Zuìjìn wǒ dé le yī kǒu bǎodāo, tè lái xiàn gěi Xiàng guó.”
5.Tào Tháo nhìn thấy Lữ Bố đã dắt con ngựa quý Tây Lương đến cửa phòng, nhanh trí quỳ xuống dâng dao nói:“Gần đây tôi mới có được một thanh đao quý, đến dâng lên Tướng quốc.”
6. 董卓接过宝刀,端详了半天,问道:“这刀有什么厉害的地方?”曹操说:“它能劈金斩银,吹发即断。”董卓听了,十分高兴。
Liù. Dǒng Zhuō jiē guò bǎodāo, duān xiáng le bàntiān, wèn dào: “Zhè dāo yǒu shénme lìhài de dìfang ?” Cáo Cāo shuō: “Tā néng pī jīn zhǎn yín, chuī fā jí duàn.” Dǒng Zhuō tīng le, shífèn gāoxìng.
6. Đổng Trác nhận lấy bảo đao, ngắm nghía tỉ mỉ, rồi hỏi: “Thanh đao này có gì hay?” Tào Tháo nói: “ Nó có thể chém sắt như chém bùn.” Đổng Trác nghe xong mừng lắm.
7. 董卓得了宝刀,也瞧见义子吕布牵马走来,于是引着曹操出阁看马。曹操跟董卓说他想试骑这匹西凉宝马,董卓便让吕布将马交给他。
Qī. Dǒng Zhuō dé le bǎodāo, yě qiáojiàn yìzi Lǚ Bù qiān mǎ zǒu lái, yúshì yǐn zhe Cáo Cāo chū gé kàn mǎ. Cáo Cāo gēn Dǒng Zhuō shuō tā xiǎng shì qí zhè pǐ Xī Liáng bǎomǎ, Dǒng Zhuō biàn ràng Lǚ Bù jiāng mǎ jiāo gěi tā.
7. Đổng Trác có được bảo đao, cũng vừa trông thấy nghĩa tử Lữ Bố dắt ngựa đến, liền dẫn Tào Tháo ra ngoài xem ngựa,Tào Tháo nói với Đổng Trác rằng ông ta muốn cưỡi thử con ngựa quý Tây Lương này, Đổng Trác bèn sai Lỗ Bố đem ngựa giao cho Tào Tháo.
8.曹操接过缰绳,将马牵出相府,纵身一跃,快马加鞭往东南方向逃窜。
Bā. Cáocāo jiē guò jiāngshéng, jiāng mǎ qiān chū xiāng fǔ, zòngshēn yīyuè, kuài mǎ jiā biān wǎng dōngnán fāngxiàng táocuàn.
8. Tào Tháo nhận được dây cương, dắt ngựa ra khỏi Tướng phủ, nhảy phắt lên ngựa, ra roi thúc ngựa chạy trốn về hướng đông nam.
9·董卓思前想后,发现曹操是来行刺自己的,于是命人画下他的头像,急忙送到各州郡府衙,四处张贴告示,捉拿曹操。
Jiǔ. Dǒng Zhuō sī qián xiǎng hòu, fāxiàn Cáo Cāo shì lái xíngcì zìjǐ de, yúshì mìng rén huà xià tā de tóuxiàng, jímáng sòng dào gè zhōu jùn fǔ yá, sìchù zhāngtiē gàoshì, zhuōná Cáo Cāo.
9. Đổng Trác suy đi nghĩ lại, phát hiện Tào Tháo đến để hành thích mình, liền lệnh cho người vẽ chân dung Tào Tháo,vội vàng đưa đến nha phủ khắp các châu huyện, khắp nơi dán cáo thị, tróc nã Tào Tháo.
10. 曹操逃到中牟县城,被县令陈宫认出。陈宫知道曹操的义举,便弃官跟随曹操一起回陈留。
Shí. Cáo Cāo táo dào Zhōng Móu xiàn chéng,bèi xiànlìng Chén Gōng rèn chū. Chén Gōng zhī dào Cáo Cāo de y jǔ,biàn qì guān gēn suí Cáo Cāo yīqǐ huí Chén Liú.
10. Tào Tháo chạy đến huyện thành Trung Mâu, bị huyện lệnh Trần Cung nhận ra. Trần Cung biết được Tào Tháo làm việc vì việc chính nghĩa, liền bỏ quan cùng Tào Tháo về Trần Lưu.
11. 一天,曹操携陈宫借宿在故友吕伯奢家中,吕伯奢骑着毛驴去邻村买酒款待二人。
Shí yī. Yī tiān, Cáo Cāo xié Chén Gōng jièsù zài gùyǒu Lǚ Bóshē jiāzhōng, Lǚ Bóshē qí zhe máolǘ qù lín cūn mǎi jiǔ kuǎndài èr rén.
11. Một hôm, Tào Tháo dẫn Trần Cung tá túc tại nhà của một người bạn cũ Lã Bá Sa, Lã Bá Sa cưỡi con lừa đến làng bên mua rượu thiết đãi hai người.
12. 曹操听到厨房的刀声,疑心吕家要加害于他们,于是将吕伯奢的全家给杀了。
Shí èr. Cáo Cāo tīng dào chúfáng de dāo shēng, yíxīn Lǚ jiā yào jiāhài yú tāmen, yúshì jiāng Lǚ Bó Shē de quánjiā gěi shā le.
12. Tào Tháo nghe thấy có tiếng dao bên phòng bếp, nghi ngờ Lã gia muốn làm hại họ, liền giết chết cả nhà Lã Bá Sa.
13. 曹操为了避免留下后患,在路上又杀死了买酒回来的吕伯奢。陈宫责怪曹操,曹操说:“宁教我负天下人,休教天下人负我。”
Shí sān.Cáo Cāo wèile bìmiǎn liú xià hòuhuàn, zài lùshàng yòu shā sǐ le mǎi jiǔ huílái de Lǚ Bóshē. Chén Gōng zéguài Cáo Cāo, Cáo Cāo shuō: “Níng jiào wǒ fù tiānxià rén, xiū jiào tiānxià rén fù wǒ.”
13. Tào Tháo vì muốn ngăn ngừa tai hoạ về sau, trên đường đi lại giết chết Lã Bá Sa đang mua rượu trở về. Trần Cung trách cứ Tào Tháo, Tào Tháo nói : “ Ta thà phụ người trong thiên hạ, chứ không để người khác phụ ta.”
14. 陈宫听了,十分懊恼。他认为曹操是一个不仁不义的人,于是撇下曹操,骑马独自离开。
Shí sì.Chén Gōng tīng le, shífēn àonǎo. Tā rènwéi Cáo Cāo shì yí gè bùrén bùyì de rén, yúshì piē xià Cáo Cāo, qí mǎ dúzì líkāi.
14. Trần Cung nghe xong, vô cùng chán nản hối hận, cho rằng Tào Tháo là người bất nhân bất nghĩa, liền bỏ Tào Tháo, cưỡi ngựa một mình rời đi.
(Nguyễn Lương dịch- còn nữa...)
Các bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.
Bình luận
Tin tức mới
Tuyên bố chung Việt Nam-Trung Quốc năm 2023-Phần 2/2
Tuyên bố chung Việt Nam-Trung Quốc trong năm 2023 bản Việt-Trung.
Tuyên bố chung Việt Nam-Trung Quốc năm 2023-Phần 1/2
Tuyên bố chung Việt Nam-Trung Quốc trong năm 2023 bản Việt-Trung.
Các cách gọi từ 山 và 水 trong tiếng Trung Quốc
Các cách gọi từ 山 và 水 trong tiếng Trung Quốc
Luyện dịch tin Việt Trung 18: Nhanh chóng thích ứng EVFTA
Dịch bài kinh tế Việt Trung: Nhanh chóng thích ứng EVFTA
Luyện dịch tin Việt Trung 17: Tạo đột phá cho ngành công nghiệp điện tử
Dịch bài kinh tế Việt Trung: Tạo đột phá cho ngành công nghiệp điện tử
Luyện dịch tin Việt Trung 16: Cú huých cho xuất khẩu Việt Nam
Dịch bài kinh tế Việt Trung: Cú huých cho xuất khẩu Việt Nam
Luyện dịch tin Việt Trung 15: Xuất khẩu đối mặt nhiều thách thức
Dịch bài kinh tế Việt Trung: Xuất khẩu đối mặt nhiều thách thức
Luyện dịch tin Việt Trung 14: Thận trọng trong mục tiêu tăng trưởng
Dịch bài kinh tế Việt Trung: Thận trọng trong mục tiêu tăng trưởng
Trắc nghiệm tính cách để chọn nghề phù hợp
Tính cách của bạn sẽ phù hợp với công việc gì?
Luyện dịch tin Việt Trung 13: Nâng cao trách nhiệm chăm sóc và giáo dục thiếu niên, nhi đồng
Bài viết của Bác Hồ trên báo Nhân Dân: Nâng cao trách nhiệm chăm sóc và giáo dục thiếu niên, nhi đồng
Luyện dịch tin Việt Trung 12: Thủ tướng Phạm Minh Chính chúc mừng Đội tuyển bóng đá nam U23 quốc gia
Thủ tướng Phạm Minh Chính chúc mừng Đội tuyển bóng đá nam U23 quốc gia
Luyện dịch tin Việt Trung 11: Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ chúc mừng Đội tuyển bóng đá nữ
Lời chúc mừng của Chủ tịch nước Nguyễn Xuân Phúc và Thư chúc mừng của Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính gửi Đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam giành HCV SEA Games 31.
ĐỀ THI THAM KHẢO TIẾNG TRUNG QUỐC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN 2022
ĐỀ THI THAM KHẢO TIẾNG TRUNG QUỐC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN 2022
Luyện dịch tin Việt Trung 10: Xã luận Đưa quan hệ Việt Nam-Hy Lạp phát triển thực chất, hiệu quả hơn
Xã luận: Đưa quan hệ Việt Nam-Hy Lạp phát triển thực chất, hiệu quả hơn
Luyện dịch tin Việt Trung 09
Thông cáo báo chí về phiên bế mạc của Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 08
Thông cáo báo chí về ngày làm việc thứ 5 của Hội nghị Trung ương 5 khóa XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 07
Thông cáo báo chí ngày làm việc thứ 4 của Hội nghị Trung ương 5 khoá XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 06
Thông cáo báo chí về ngày làm việc thứ 3 của Hội nghị Trung ương 5 khóa XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 05
Thông cáo báo chí ngày làm việc thứ 2 Hội nghị Trung ương 5 khoá XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 04
Thông cáo báo chí ngày làm việc thứ nhất Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 03
Khai mạc trọng thể Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 02
Xã luận: Vang mãi hào khí đại thắng mùa Xuân 1975
Bài văn mẫu tiếng Trung (23) Người mẹ hoàn hảo
Một bài viết giới thiệu về mẹ.
Bài văn mẫu tiếng Trung (22)Dạo chơi Tây Hồ - Hàng Châu
Giới thiệu về Tây Hồ - Hàng Châu
Bài văn mẫu tiếng Trung (21) Tôi yêu thành phố Nam Kinh
Chia sẻ cảm nhận về thành phố Nam Kinh.
Ý nghĩa các bức hoành phi trong Cố cung Tử Cấm thành
Giới thiệu ý nghĩa các bức hoành phi được treo trong các cung, điện ở Tử Cấm Thành.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 050: Thông báo các trường hợp khẩn cấp
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 032: Tàu hoả
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 049: Cung cấp các dịch vụ kinh doanh khác
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 031: Du lịch hàng không
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 048: Dịch vụ photo, fax
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 030: Tôi đem lại thêm một suất cho bạn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 047: Gọi taxi
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 029: Thanh toán tính tiền
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 046: Dịch vụ thông báo
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 028: Kiểm tra hoá đơn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 045: Dịch vụ chuyển điện thoại
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 027: Quán rượu, quầy bar
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 044: Dịch vụ đặt vé (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 026: Ăn buffet
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 043: Dịch vụ đặt vé (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 025: Nhà hàng đồ ăn Tây
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 042: Đổi tiền lẻ
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 041: Dịch vụ đổi ngoại tệ (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 024: Nhà hàng Trung Quốc
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 023: Hỏi dò yêu cầu của khách
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 040: Dịch vụ đổi ngoại tệ (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 022: Giới thiệu món ăn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 039: Dịch vụ bưu chính (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 021: Gọi món
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 038: Dịch vụ bưu chính (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 020: Sắp xếp chỗ ngồi
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 037: Dịch vụ để lại lời nhắn (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 019: Tình hình đặc biệt
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 036: Dịch vụ để lại lời nhắn (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 018: Yêu cầu dịch vụ
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 035: Giới thiệu Bắc Kinh và các danh lam thắng cảnh xung quanh khu vực (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 017: Trò chuyện ở đại sảnh
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 034: Giới thiệu Bắc Kinh và các danh lam thắng cảnh xung quanh khu vực (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 016: Tìm hiểu về khách sạn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 033: Chỉ đường cho khách
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 015: Gửi đồ
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 032: Dịch vụ tư vấn du lịch (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 014: Đăng ký vào ở
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 031: Dịch vụ tư vấn du lịch (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 013: Đặt phòng trước (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 030: Giao hành lý đến phòng
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 012: Đặt phòng trước (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 029: Hướng dẫn khách đi thang máy
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 011: Người vận chuyển giúp đỡ
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 028: Gửi đồ vật có giá trị (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 010: Xử lý hành lý
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 027: Gửi đồ vật có giá trị (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 009: Thủ tục hải quan
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 026: Phương thức thanh toán (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 008: Hỏi tình hình chuyến đi
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 025: Phương thức thanh toán (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 007: Lời chào mừng của hướng dẫn viên du lịch (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 024: Sau khi làm thủ tục nhận phòng
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 006: Lời chào mừng của hướng dẫn viên du lịch (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 023: Trong khi làm thủ tục nhận phong
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 005: Hướng dẫn viên du lịch tự giới thiệu
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 022: Trước khi làm thủ tục nhận phòng
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 004: Về khách sạn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 021: Chưa đặt trước phòng lại gặp trường hợp hết phòng hoặc nhận phòng cho đoàn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 003: Đi xe buýt rời sân bay
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 020: Mang hành lý tới quầy dịch vụ
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 002: Đón xe taxi rời sân bay
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 019: Đón khách
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 001: Đón khách
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 018: Xác nhận, thay đổi, hủy bỏ lịch đặt trước (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 017: Xác nhận, thay đổi, hủy bỏ đặt phòng (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 016: Từ nước ngoài gọi đến đặt trước
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 015: Đặt phòng cho người khác
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 014: Giới thiệu các dịch vụ (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 013: Giới thiệu các dịch vụ (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 012: Hết phòng (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 011: Hết phòng (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 010: Kiểm tra xem còn phòng trống hay không
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 009: Mời người gọi điện đến đợi trong giây lát
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 008: Giá phòng (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong sách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 007: Giá phòng (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 006: Yêu cầu về phòng (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 005: Yêu cầu về phòng (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 004: Hỏi ý kiến về việc chọn phòng
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 003: Hỏi thời gian và số lượng người
Các mẫu câu tiếng Trung cơ bản dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 002: Nhận điện thoại đặt phòng (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 001: Nhận điện thoại đặt phòng (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
Tiếng Trung cho trẻ em (10) Thú cưng
Học tiếng trung chủ đề thú cưng qua hình ảnh.
Trải nghiệm học tiếng Trung qua từ điển hình (8) Điện thoại
Các cụm từ về điện thoại trong khi học tiếng Trung.
Tiếng Trung cho trẻ em (9) Trò chơi tuổi thơ - Tôi và những người bạn
Học tiếng Trung chủ đề trò chơi tuổi thơ qua hình ảnh.
Ngắm hoa Mẫu đơn ở Bắc Kinh
Tháng 4 là thời điểm đẹp nhất để ngắm hoa Mẫu đơn đang nở rộ ở Bắc Kinh.
Tiếng Trung bán hàng (24) Quyết định mua hàng
Đánh hàng quần áo Quảng Châu rẻ nhất, hiệu quả nhất bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Hoa nở trong Cố Cung – Tử Cấm Thành
Hải đường, Ngọc lan, Đinh hương khoe sắc trong Cố Cung - Tử Cấm Thành
Tên gọi các loại đồ uống trong tiếng Trung
Giới thiệu hơn 100 tên gọi đồ uống bằng tiếng Trung.
Hoa anh đào bung lụa ở công viên Cố Thôn Thượng Hải
Công viên Cố Thôn - địa điểm sống ảo với hoa anh đào lớn nhất ở Thượng Hải.
Mai vàng trong công viên Nguyệt Hồ ở Chiết Giang
Giới thiệu cảnh sắc trong công viên Nguyệt Hồ ở thành phố Ninh Ba - Chiết Giang
Tên gọi các loại hoa và cây cảnh trong tiếng Trung
Giới thiệu tên gọi hơn 70 loại hoa và cây cảnh phổ biến ở Việt Nam
Tam Quốc Diễn Nghĩa – Hồi thứ năm
Học tiếng Trung bằng truyện tranh Tam Quốc Diễn Nghĩa.
Tên gọi các loại thủy hải sản trong tiếng Trung
Tên gọi hơn 60 loại thủy sản sản phổ biến ở Việt Nam
Các thương hiệu đồng hồ nổi tiếng thế giới trong tiếng Trung
Tổng hợp tên gọi các thương hiệu đồng hồ nổi tiếng thế giới trong tiếng Trung.
Khoảnh khắc thường nhật trong không khí Tết
Lưu giữ những khoảnh khắc thường nhật yên bình trong không khí hối hả đón Tết.
Tên gọi các loại giày dép trong tiếng Trung
Tổng hợp tên gọi các loại giày dép trong tiếng Trung.
Đáp án Đề thi tham khảo kỳ thi THPT quốc gia 2019
Giới thiệu Đề thi và đáp án tham khảo tiếng Trung Quốc Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
Tiếng Trung cho trẻ em (8) Lợn đất
Học nhóm từ về tiền trong tiếng Trung qua hình ảnh.
Tiếng Trung cho trẻ em (7) Tủ quần áo của bé
Học nhóm từ quần áo trong tiếng Trung qua hình ảnh.
Tam Quốc Diễn Nghĩa – Hồi thứ ba
Đọc truyện tranh Tam Quốc Diễn Nghĩa với chữ Hán và phiên âm.
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (7) Phương hướng và vị trí
Học nhóm từ chỉ Phương hướng vị trí trong tiếng Trung qua hình ảnh.
Tam Quốc Diễn Nghĩa – Hồi thứ hai
Đọc truyện tranh Tam Quốc Diễn Nghĩa với chữ Hán và phiên âm.
Tam Quốc Diễn Nghĩa – Hồi thứ nhất
Đọc truyện tranh Tam Quốc Diễn Nghĩa với chữ Hán và phiên âm.
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 007
Giới thiệu 6 cách dùng lượng từ 餐, 册 và 层 trong tiếng Trung
Tiếng Trung cho trẻ em (6) Đồ dùng của bé
Học tiếng Trung qua tranh vẽ của bé với tên gọi đồ dùng hàng ngày.
Quà tặng Sách học tiếng Trung
“Tôi ghét sách; chúng chỉ dậy ta nói về những điều mà ta chẳng biết gì.”
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (6) Màu sắc
Học tiếng Trung ở Hà Nội với nhóm từ về chủ đề màu sắc.
Giới thiệu tên gọi 54 dân tộc Việt Nam
Tên gọi 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung: Chữ Hán kèm phiên âm.
Tiếng Trung cho trẻ em (5) Căn phòng của em
Phòng của bạn có bao nhiêu thứ trên hình nào?
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 006
Cách dùng lượng từ 遍 và 部 trong tiếng Trung.
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (5) Mua sắm
Học tiếng Trung ở Hà Nội với một số từ ngữ dùng trong mua sắm.
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 005
Hai cách dùng lượng từ 笔 trong tiếng Trung.
Tiếng Trung cho trẻ em (4) Em yêu bố mẹ em
Đây là một vài lý do em yêu bố mẹ của em.
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (4) Tiền tệ
Học cách nói số tiền trong tiếng Trung với 2 bức ảnh
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 004
Cách dùng lượng từ 抱 và 本 trong tiếng Trung
Tiếng Trung cho trẻ em (3) Các thành viên trong gia đình
Giới thiệu nhà mình có mấy người.
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (3) Lịch
Các cách biểu đạt ngày tháng năm trong tiếng Trung.
HỌC MIỄN PHÍ NGỮ PHÁP ONLINE TƯƠNG TÁC TRỰC TUYẾN
Đăng ký học miễn phí Ngữ pháp online tương tác trực tiếp với chủ đề: Các thành phần câu và trật tự câu trong tiếng Hán
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 003
Cách dùng lượng từ 帮 và 包 trong tiếng Trung.
Tiếng Trung cho trẻ em (2) Nhà của tôi
Giới thiệu ngôi nhà của mình bằng tiếng Trung bằng nhóm từ cho sẵn.
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (2) Thời gian
Các cách biểu đạt thời gian trong tiếng Trung.
Bài văn mẫu (20) Máy tính của tôi
Luyện đọc chữ Hán với đoạn văn ngắn 214 chữ giới thiệu về chiếc máy tính của tôi.
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 002
Giới thiệu cách dùng lượng từ 班-版 và 瓣 trong tiếng Trung.
Tiếng Trung cho trẻ em (1) Giới thiệu bản thân
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung bằng nhóm từ cho sẵn
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (1) Con số
Các cách biểu đạt con số trong tiếng Trung.
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 001
Giới thiệu 6 cách dùng lượng từ 把 trong tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (23) Mặc cả
Các mẫu câu dùng trong bán hàng Quần áo mà người học tiếng Trung không thể bỏ qua.
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung lớp Hán ngữ A301
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung của các bạn học viên theo học tiếng Trung tại Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh
Bài văn mẫu (19) Buổi tiệc sinh nhật của em trai
Đoạn văn 220 chữ về một buổi sinh nhật.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (18)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ báo mất sổ tiết kiệm ngân hàng.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (28)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Không gian dành cho người đang học tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với danh từ Tia sét 闪电
Tự học tiếng Trung với danh từ Tia sét 闪电 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (24): Sống ở nhà
Học các từ về Gia đình bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (24)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (17)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ báo mất thẻ tín dụng ngân hàng.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (27)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Không gian dành cho người đang học tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với danh từ Cửa sổ 窗户
Tự học tiếng Trung với danh từ Cửa sổ 窗户 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (23): Dụng cụ dọn vệ sinh
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (23)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (26)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Thời gian dành cho người đang học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (16)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ nâng hạn mức tín dụng ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với danh từ Mưa 雨
Tự học tiếng Trung với danh từ Mưa 雨 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (22): Đồ dùng phòng tắm
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (22)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (25)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Thời lượng dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (29) Vượt ngục
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Câu đố chữ Hán (21): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung bán hàng (22) Hỏi giá
Cách hỏi giá của quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (15)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ cung cấp Kiến thức về thẻ tín dụng ngân hàng.
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung lớp Hán ngữ A298
Hướng dẫn từng nét cách viết họ tên học viên lớp Hán ngữ 1
Tự học tiếng Trung với danh từ Gió 风
Tự học tiếng Trung với danh từ Gió 风 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (21): Phòng tắm
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu (18) Mùa đông ở Toronto
Đoạn văn miêu tả về mùa đông của Toronto của một bạn học sinh
Tự học tiếng Trung với danh từ Xe đạp 自行车
Tự học tiếng Trung với danh từ Xe đạp 自行车 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (20): Dụng cụ nhà bếp
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (24)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Thời gian dành cho người đang học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (14)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ nâng hạn mức tín dụng ngân hàng.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (21)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (23)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Ngạc nhiên và Bối rối dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (28) Đêm tân hôn của há cảo
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (21) Hàng giảm giá
Cách tư vấn về quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Câu đố chữ Hán (20): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (13)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở thư tín dụng ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với danh từ Xe máy 摩托车
Tự học tiếng Trung với danh từ Xe máy 摩托车 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung lớp Hán ngữ A295
Hướng dẫn từng nét cách viết họ tên học viên lớp Hán ngữ 1
Học tiếng Trung qua từ điển hình (19): Phòng bếp
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu (17) Du lịch Tây Ban Nha mùa đông
Đoạn văn kể về kỉ niệm chuyến du lịch Tây Ban Nha của một bạn học sinh vào mùa đông
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (20)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (22)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Cho phép và Cam kết dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (27) Binh sỹ đã kết hôn
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (20) Đặt trước hàng
Cách tư vấn về quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (12)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản thẻ tín dụng ngân hàng.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (18): Phòng khách
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tự học tiếng Trung với danh từ Sấm 雷
Tự học tiếng Trung với danh từ Sấm 雷 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Bài văn mẫu (16) Vượt qua thách thức trong công viên giải trí
Đoạn văn kể về kỉ niệm chơi trò chơi cảm giác mạnh ở công viên giải trí của một bạn học sinh
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (19)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Câu đố chữ Hán (19): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (21)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Cảnh báo và nhắc nhở dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (26) Trình độ lên giường của tôi hơn bà
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (11)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (17): Phòng ngủ
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung bán hàng (19) Cháy hàng
Cách tư vấn về quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Bài văn mẫu (15) Nghỉ xuân vui vẻ
Đoạn văn kể về kỉ niệm chuyến đi Cancún với gia đình đầy vui vẻ của một bạn học sinh
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung lớp Hán ngữ A295
Hướng dẫn từng nét cách viết họ tên học viên lớp Hán ngữ 1
Bài văn mẫu (14) Chuyến đi trượt tuyết của tôi
Đoạn văn kể về kỉ niệm chuyến đi trượt tuyết đầy vui vẻ của một bạn học sinh nội trú tại Anh
Học tiếng Trung qua từ điển hình (16): Nhà ở
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (17)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (20)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Yêu cầu và Mệnh lệnh dành cho người đang học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (10)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (19)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Đề xuất và Khuyên răn dành cho người đang học tiếng Trung.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (16)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (15): Gia đình
Học các từ về sở thích bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (15)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (18)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Dự đoán và Phỏng đoán dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (25) Hay quên
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (18) Đề xuất ý kiến
Cách tư vấn về quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Câu đố chữ Hán (18): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (9)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với danh từ Bảng黑板
Tự học tiếng Trung với danh từ Bảng黑板 qua 5 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (14): Hôn nhân
Học các từ về sở thích bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu (13) Cảm nhận hơi thở của Tết
Đoạn văn kể về kỉ niệm đón tết ở nước ngoài của một bạn lưu học sinh Trung Quốc tại Anh Quốc
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (17)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Chỉ trích và Phàn nàn dành cho người đang học tiếng Trung.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (14)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
12 cung hoàng đạo và 12 con giáp
Cách hỏi cung hoàng đạo và tuổi con gì bằng tiếng Trung.
Câu đố chữ Hán (17): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Chuyện cười (24) Bài tập
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (17) Tư vấn
Cách tư vấn về quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (8)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với động từ Vẽ tranh 画画儿
Tự học tiếng Trung với động từ Vẽ tranh 画画儿 qua 15 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (13): Sở thích
Học các từ về sở thích bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu (12) Kì nghỉ đông hạnh phúc
Đoạn văn kể về kỉ niệm chuyến đi du lịch mùa đông của một bạn lưu học sinh tại Trung Quốc
Đáp án tham khảo tiếng Trung kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018
Đề và đáp án tham khảo tiếng Trung kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (13)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (16)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Tiếc nuối và Thất vọng dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (23) Chú ý bạn cùng bàn
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (16) Thử quần áo
Cách nói mặc thử quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Câu đố chữ Hán (16): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (7)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với danh từ Chúng tôi 我们
Tự học tiếng Trung với từ Chúng tôi 我们 qua 5 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (12): Các dân tộc Trung Quốc – Phần 2
Học tên gọi các dân tộc của Trung Quốc bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu (11) Trường học của tôi
Đoạn văn 149 chữ miêu tả trường học của một bạn học sinh trung học.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (12)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (15)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Biểu dương và Khen ngợi dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (22) Quay cóp
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (15) Giặt quần áo II
Cách giặt quần áo tốt nhất, hiệu quả nhất bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Câu đố chữ Hán (15): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (6)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với danh từ Bóng bàn 乒乓球
Tự học tiếng Trung với từ Bóng bàn 乒乓球 qua 5 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (12): Các dân tộc Trung Quốc – Phần 1
Các dân tộc Trung Quốc – Phần 1
Bài văn mẫu (10) Đón Tết Nguyên đán ở Mỹ
Đoạn văn 272 chữ miêu tả đón tết nguyên đán ở nước ngoài.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (11)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (14)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Thích và hài lòng dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (21) Ông chồng gương mẫu
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung lớp Hán ngữ 1
Ảnh động hướng dẫn viết Họ tên tiếng Trung của học viên Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh
Tiếng Trung bán hàng (14) Giặt quần áo I
Cách giặt quần áo tốt nhất, hiệu quả nhất bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Câu đố chữ Hán (14): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (5)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với động từ Đá 踢
Tự học tiếng Trung với động từ Đá 踢 qua 5 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (11): Giấy tờ
Mẫu sơ yếu lí lịch tiếng Trung.
Bài văn mẫu (9) Mong muốn về nước ăn tết
Đoạn văn 273 chữ là một câu chuyện đầy ý nghĩa về mong muốn được ăn một cái tết ở Tổ quốc của một em bé Hoa kiều.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (10): Sơ yếu lí lịch
Mẫu sơ yếu lí lịch tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với từ viên phấn 粉笔
Tự học tiếng Trung với từ viên phấn 粉笔 qua 5 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (4)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Câu đố chữ Hán (13): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung bán hàng (13) Phong cách thời trang
Đánh hàng quần áo Quảng Châu rẻ nhất, hiệu quả nhất bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (10)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (13)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Lo lắng dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (20): Giáo viên dạy toán
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Bài văn mẫu tiếng Trung (8) Cây táo kì diệu
Đoạn văn 485 chữ là một câu chuyện đầy ý nghĩa về một cây táo thần
Học tiếng Trung qua từ điển hình (9): Từ trái nghĩa 2
Học các từ trái nghĩa bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tự học tiếng Trung với từ ngủ 睡觉
Tự học tiếng Trung với từ chạy bộ 睡觉 qua 7 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Bài văn mẫu tiếng Trung (7) Đi chơi công viên Chocolate
Đoạn văn 544 chữ kể về một chuyến đi chơi công viên.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (3)
Các mẫu câu tiếng Trung về gửi tiền vào tài khoản ngân hàng.
Câu vị ngữ động từ hai tân ngữ
Lý thuyết ngữ pháp tiếng Trung: Câu vị ngữ động từ hai tân ngữ,
Câu đố chữ Hán (12): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Câu tồn hiện
Câu tồn hiện là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Tiếng Trung bán hàng (12) Chất liệu của quần áo
Các mẫu câu tiếng Trung dùng để hỏi chất liệu của quần áo.
Chuyện cười (19) Nhiệt tình giúp đỡ
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
CÂU CHỮ 被
Câu chữ 被 là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (12)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Lo lắng dành cho người đang học tiếng Trung.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (9): Từ trái nghĩa 1
Học các từ trái nghĩa bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu tiếng Trung (5) Bí mật của hai bố con
Đoạn văn 589 chữ về một câu chuyện giữa hai bố con.
Tự học tiếng Trung với từ tài xế 司机
Tự học tiếng Trung với từ chạy bộ 司机 qua 6 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Từ vựng chuyên ngành Nông nghiệp 2
Giới thiệu 51 từ tiếng Trung chuyên ngành Nông nghiệp phần 2.
Câu kiêm ngữ
Câu kiêm ngữ là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Bài văn mẫu tiếng Trung (4) Viết thư cho bạn
Đoạn văn 198 chữ về bức thư gửi cho bạn thân.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (11)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Phủ định và phủ nhận dành cho người đang học tiếng Trung.
Câu liên động
Câu liên động là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Bài văn mẫu tiếng Trung (3) Ngày tuyết rơi nhiều
Đoạn văn hơn 130 chữ giới thiệu về tuyết.
Chuyện cười (18) Chúng ta không thể kết hôn
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Bài văn mẫu tiếng Trung (2) Hồ mùa hè
Đoạn văn 300 chữ tả cảnh về một cái hồ nước.
Câu động từ chữ 有
Câu động từ chữ 有 là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Câu đố chữ Hán (11): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Từ vựng chuyên ngành Nông nghiệp 1
Giới thiệu các từ tiếng Trung chuyên ngành Nông nghiệp
Câu động từ chữ 是
Câu động từ chữ 是 là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Tự học tiếng Trung với từ chạy bộ 跑步
Tự học tiếng Trung với từ chạy bộ 跑步 qua 6 ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Chuyện cười (17) Không yêu anh trai
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Các dạng câu hỏi
Hệ thống các kiểu câu nghi vấn trong tiếng Trung, đặc biệt là câu hỏi dùng trợ từ ngữ khí 吗, 呢, 吧 và 啊.
Bài văn mẫu tiếng Trung (1) Hai chị em xinh đẹp
Đoạn văn 200 chữ giới thiệu về hai chị em.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (8): Màu sắc và hình dạng
Học các từ về màu sắc và hình dạng bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (9)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (11) Chọn màu sắc (2)
Học tiếng Trung với các mẫu câu dùng trong đánh hàng quần áo Quảng Châu.
Câu đố chữ Hán (10): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (10)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Thông báo và chuyển lời nhắn dành cho người đang học tiếng Trung.
Bổ ngữ xu hướng kép
Giới thiệu nghĩa cơ bản của 13 bổ ngữ xu hướng kép và 28 nghĩa suy rộng của 9 bổ ngữ xu hướng kép trong tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với từ bàn chải đánh răng 牙刷
Học tiếng Trung với từ 牙刷 qua các mẫu câu.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (7): Đơn vị đo lường
Học các từ về đơn vị đo lường bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Chuyện cười (16) Cháu nó vừa đi sở thú
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (8)
Các mẫu lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (2)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Bổ ngữ danh lượng
Bổ ngữ danh lượng là một trong ba loại bổ ngữ thuộc nhóm Bồ ngữ số lượng trong tiếng Trung.
Câu đố chữ Hán (9): Trái cây
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tự học tiếng Trung với từ máy ảnh 照相机
Học tiếng Trung với từ 照相机 qua các mẫu câu.
Bổ ngữ động lượng
Bổ ngữ số lượng là một trong ba loại bổ ngữ thuộc nhóm Bồ ngữ số lượng trong tiếng Trung.
Chuyện cười (15): Đứa trẻ đang khóc
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (9)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Ý tưởng và Dự định dành cho người đang học tiếng Trung.
Tên 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc
Tên gọi tiếng Trung của 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc
Giáo trình Hán ngữ 1: Hướng dẫn viết từ mới Bài 4
Hướng dẫn viết từ mới Bài 4 Giáo trình Hán ngữ 1 bằng ảnh động.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (6): Tiền tệ
Học các từ về Tiền tệ bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bổ ngữ thời lượng
Bổ ngữ thời lượng là một trong ba loại bổ ngữ thuộc nhóm Bồ ngữ số lượng trong tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với từ nông dân农民
Tự học tiếng Trung Quốc online với từ nông dân农民.
Giáo trình Hán ngữ 1: Hướng dẫn viết từ mới Bài 3
Hướng dẫn viết từ mới Bài 3 明天见 Giáo trình Hán ngữ 1 bằng ảnh động.
Giáo trình Hán ngữ 1: Hướng dẫn viết từ mới Bài 2
Hướng dẫn viết từ mới Bài 2 Giáo trình Hán ngữ 1 bằng ảnh động.
Giáo trình Hán ngữ 1: Hướng dẫn viết từ mới Bài 1
Hướng dẫn viết từ mới Bài 1 Giáo trình Hán ngữ 1 bằng ảnh động.
Tiếng Trung bán hàng (10) Chọn màu sắc (1)
Học tiếng Trung với các mẫu câu dùng trong đánh hàng quần áo Quảng Châu.
TUYỂN GIÁO VIÊN DẠY TIẾNG TRUNG
Cơ hội cho những ai thích công việc giảng dạy tiếng Trung.
Chuyện cười (14): Em cũng không biết
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
22 nét biến thể trong chữ Hán
Hướng dẫn cách viết 22 nét biến thể trong chữ Hán.
6 nét cơ bản trong chữ Hán
6 nét cơ bản trong chữ Hán gồm: Ngang, Sổ, Phẩy, Mác, Chấm và Hất.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (5): Các ngày lễ tết
Học các từ về ngày lễ tết bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Câu đố chữ Hán (8): Trái cây
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (8)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (1)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (4): Lịch và 12 con giáp
Học các từ về thời gian bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Chuyện cười (13): Cứ để nó khóc đi
Nhớ lâu, nhớ sâu khi tự học tiếng Trung dễ qua những mẩu chuyện cười.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (1-7)
Các mẫu câu tiếng Trung dùng trong giao tiếp hàng ngày dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Lễ tân (9)
Các mẫu câu tiếng Trung tài chính không thể bỏ qua đối với người học tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với nhóm từ chỉ nghề nghiệp (2)
Học tiếng Trung với 12 từ chỉ nghề nghiệp kết thúc bằng chữ 家.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (3): Thời gian
Cách diễn đạt thời gian bằng tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (9) Chọn size quần áo
Các mẫu câu chọn size quần áo bằng tiếng Trung.
Thuộc 3000 chữ Hán thông dụng học tiếng Trung không khó
Chữ Hán không khó, khó là không tìm ra cách học thôi.
Chuyện cười (12): Khó xử
Nhớ lâu, nhớ sâu khi tự học tiếng Trung dễ qua những mẩu chuyện cười.
Tiếng Trung tài chính: Lễ tân (1-8)
Các mẫu câu tiếng Trung tài chính không thể bỏ qua đối với người học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (1-8)
Các mẫu câu dùng trong bán hàng mà người học tiếng Trung không thể bỏ qua.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (3-7)
Các mẫu lễ tân điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với từ 警察 医生 唱歌 写 跳舞 服务员 护士 吃
Tự học tiếng Trung online với các từ 警察 医生 唱歌 写 跳舞 服务员 护士 吃.
Tự học tiếng Trung với nhóm từ chỉ nghề nghiệp (1)
Học tiếng Trung với 19 từ chỉ nghề nghiệp kết thúc bằng chữ员.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (2): Lượng từ
Học kết cấu số lượng từ trong tiếng Trung bằng hình ảnh.
Chuyện cười (6-11) : Giày mới
Nhớ lâu, nhớ sâu khi tự học tiếng Trung dễ qua những mẩu chuyện cười.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (2)
Các mẫu lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung
Tự học tiếng Trung với từ 山 钱 钓鱼 篮球 信封
Tự học tiếng Trung online với từ 山, 钱钓, 鱼, 篮球 và 信封.
Ngữ pháp Bài 16 – Quyển 2 Giáo trình Hán ngữ
Tự học tiếng Trung với nội dung ngữ pháp Bài 16 Giáo trình Hán ngữ 2.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (1): Số từ
Trực quan, dễ nhớ là cách học tiếng Trung qua tranh theo kiểu nhìn hình học từ mới.
Câu đố chữ Hán (1-3): Trái cây
Tự học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán.
Chuyện cười (1-5) : Răng nào mọc muộn nhất
Nhớ lâu, nhớ sâu khi tự học tiếng Trung dễ qua những mẩu chuyện cười.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (1)
Các mẫu câu dùng trong lễ tân: Nghe nhận điện thoại của khách hàng.
Tự học tiếng Trung với từ 游泳: Bơi
Tự học tiếng Trung online với từ游泳 yóu yǒng: Bơi.
Tự học tiếng Trung với nhóm từ 瓜
Tự học tiếng Trung online với nhóm từ 瓜 guā bằng hình ảnh.