LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 125
  • 4727
  • 5,869,996

Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (2)

  20/05/2017

>> Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (1)

Trong xã hội hiện đại ngày nay không thể thiếu dịch vụ ngân hàng. Hôm nay Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội giới thiệu seri mẫu câu tiếng Trung về chủ đề Nghiệp vụ ngân hàng cho tất cả mọi người đang học tiếng Trung.

Bây giờ chúng ta hãy bắt đầu học tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng với chủ đề: Mở tài khoản (phần 2):

开户(二) Kāi hù: Mở tài khoản

1. 我愿向您推荐“定活一本通”,它非常方便。

Wǒ yuàn xiàng nín tuījiàn “dìnghuó yī běn tōng" , tā fēicháng fāngbiàn.

Tôi muốn giới thiệu đến bạn "Sổ tiết kiệm nội ngoại tệ có kỳ hạn", nó là rất thuận tiện.

2. 一本存折里既有定期账户,又有活期账户。

Yī běn cúnzhé lǐ jì yǒu dìngqí zhànghù, yòu yǒu huóqí zhànghù.

Trong một sổ tiết kiệm vừa có tài khoản có kỳ hạn, vừa có tài khoản không kỳ hạn.

3. 到我行的各个网点都能办理,为什么不试一试呢?

Dào wǒ háng de gè ge wǎngdiǎn dōu néng bànlǐ, wèishéme bù shì yí shì ne?

Đến mọi điểm giao dịch của Ngân hàng chúng tôi, đều có thể làm được, tại sao bạn không thử?

4. 所以,您就不必随身携带存单来银行办理转存了。

Suǒyǐ, nín jiù bù bì suíshēn xiédài cúndān lái yínháng bànlǐ zhuǎncún le.

Vì vậy, bạn không cần phải mang theo sổ tiết kiệm đến ngân hàng để làm thủ tục đáo hạn.

5. 我们提供活期存款、定期存款和大额存款。

Wǒmen tígōng huóqí cúnkuǎn, dìngqí cúnkuǎn hé dà é cúnkuǎn.

Chúng tôi cung cấp dịch vụ gửi tiền không kỳ hạn, gửi tiền có kỳ hạn và gửi tiền với số lượng lớn.

6. 这是您的存折。 请记住您的密码,并且保密。

Zhè shì nín de cúnzhé. Qǐng jì zhù nín de mìmǎ, bìngqiě bǎomì.

Đây là sổ tiết kiệm của bạn. Xin hãy nhớ và giữ kín mật khẩu của bạn.

7. 年利率 2.5 %。

Nián lìlǜ 2.5% .

Lãi suất 2,5% một năm.

8. 请您先填一下储蓄存单好吗?

Qǐng nín xiān tián yīxià chúxù cúndān hǎo ma?

Bạn hãy điền vào Phiếu mở thẻ được không?

9. 我们付给您的利息和付给本地居民储户的利息相同。

Wǒmen fù gěi nín de lìxí hé fù gěi běndì jūmín chúhù de lìxí xiāngtóng.

Chúng tôi trả cho bạn mức lãi suất tương tự như mức của người dây ở đây.

Buổi tự học tiếng Trung online các mẫu câu Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng với chủ đề Mở tài khoản (phần 2) đến đây kết thúc.

Các bạn hãy duy trì học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

Bình luận

Tin tức mới