LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 122
  • 4679
  • 5,869,948

Từ vựng chuyên ngành Nông nghiệp 2

  24/07/2017

>> Từ vựng chuyên ngành Nông nghiệp 1

Với tôn chỉ trở thành nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội để từ đó trở thành địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội, cũng như để giúp các bạn đã và đang học tiếng Trung tích lũy thêm các từ mới cũng như dễ dàng đọc được tài liệu chuyên ngành, Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh sưu tầm, biên tập và cung cấp tới các bạn các chuyên mục Từ vựng chuyên ngành, và chủ đề của ngày hôm nay là Nông nghiệp.

Phần 1: Trang trại và nông trường 农场和牧场

1. 农舍            nóngshè                 NÔNG XÁ: nông trang

2. 牧场            mùchǎng                MỤC TRƯỜNG: bãi chăn thả

3. 鸡场            jī chǎng                  KÊ TRƯỜNG: trang trại nuôi gà

4. 鸡舍            jī shè                      KÊ XẢ: trang trại nuôi gà

5. 牛棚            niú péng                NGƯU BẰNG: chuồng bò

6. 猪圈            zhū quān                TRƯ QUYỂN: chuồng lợn

7. 羊圈            yáng juàn               DƯƠNG QUYỂN: chuồng dê

8. 磨坊            mòfǎng                  MA PHƯỜNG: tổ xay xát

9. 稻草人        dàocǎorén              ĐẠO THẢO NHÂN: người rơm (hình nộm)

10. 草垛          cǎo duǒ                  THẢO ĐÓA: cuộn rơm

11. 大干草垛  dà gāncǎoduǒ        ĐẠI CAN THẢO ĐÓA: cuộn rơm lớn

12. 干草棚      gāncǎo péng          CAN THẢO BẰNG: kho chứa rơm khô

13. 粮仓          liángcāng               LƯƠNG THƯƠNG: kho lương

14. 谷仓          gǔcāng                   CỐC THƯƠNG kho lương

15. 筒仓          tǒngcāng                ĐỒNG THƯƠNG: bồn chứa

16. 谷粮仓      gǔ liángcāng          CỐC LƯƠNG THƯƠNG: kho lương

17. 农具房      nóngjù fang           NÔNG CỤ PHÒNG: kho nông cụ

18. 附属建筑  fùshǔ jiànzhú         PHỤ CHÚC KIẾN TRÚC: công trình phụ trợ

19. 棚              péng                      BẰNG: lều, trại

20. 围栏          wéilán                    VY LAN: hàng rào bao quanh

21. 畜栏          chùlán                    SÚC LAN: hàng rào chuồng nuôi gia súc

22. 褥草          rù cǎo                    NHỤC THẢO: phụ gia thức ăn chăn nuôi

23. 挤奶厂      jǐ nǎi chǎng            TỄ NÃI XƯỞNG: khu vắt sữa

24. 窝              wō                         OA: tổ, ổ

25. 孵卵室      fūluǎnshì               PHU NOÃN THẤT: phòng ấp trứng

26. 产蛋室      chǎn dànshì           SẢN ĐẢN THẤT: phòng đẻ trứng

27. 饮水器      yǐnshuǐqì               ẨM THỦY KHÍ: máng nước

28. 喂食器      wèishíqì                 ỦY THỰC KHÍ: máng ăn

29. 饲槽          sìcáo                      TỰ TÀO: máng ăn

30. 猪仔          zhū zǎi                   TRƯ TỂ: lợn con

31. 公猪          gōngzhū                 CÔNG TRƯ: lợn bố

32. 温室          wēnshì                   UẨN THẤT: phòng ấm

33. 苗圃          miáopǔ                  MIÊU PHỐ: vườn ươm

34. 苗床          miáochuáng           MIÊU SÀNG: khay ươm

35. 打谷场      dǎ gǔ chǎng           ĐẢ CỐC TRƯỜNG sân đập lúa

36. 麦堆          màiduī                   MẠCH ĐỒI: đống lúa mạch

37. 田地          tiándì                     ĐIỀN ĐỊA: đồng ruộng

38. 麦地          màidì                     MẠCH ĐỊA: ruộng lúa mạch

39. 沟,渠         gōu, qú                  CÂU, CỰ: con mương

40. 垅              long                       LŨNG: bờ ruộng

41. 土块          tǔkuài                    THỔ KHỐI: mảnh đất, mảnh ruộng

42. 梯田          titian                      THÊ ĐIỀN: ruộng bậc thang

43. 禾捆堆      hékǔnduī               HÒA KHỔN ĐỒI: đống rơm

44. 禾捆          hékǔn                    HÒA KHỔN: bó rơm

45. 栽植          zāizhí                     TÀI THỰC: trồng trọt

46. 圆白菜地yuánbáicài dì          VIÊN BẠCH THÁI ĐỊA: vườn bắp cải

47. 土豆地      tǔdòu dì                 THỔ ĐẬU ĐỊA: vườn khoai tây

48. 萄园          táoyuán                 ĐÀO VIÊN: vườn nho

49. 菜园          càiyuán                  THÁI VIÊN: vườn rau

50. 商品菜园  shāngpǐn càiyuán  THƯƠNG PHẨM THÁI VIÊN: vườn rau thương phẩm

51. 果园          guǒyuán                QUẢ VIÊN: vườn cây ăn quả

Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội hi vọng chuyên mục Từ vựng chuyên ngành này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trìnhhọc tiếng Trung cũng như làm việc liên quan đến tiếng Trung.

Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh mong sẽ gặp bạn ở bài học về các chủ đề Nông nghiệp tiếp theo.

Mỗi ngày các bạn hãy dành một chút xíu thời gian để theo dõi và học tiếng Trung trên website của Trung củaTrung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh.

Bình luận

Tin tức mới