Đăng nhập
- 48
- 3609
- 5,868,878
Tuyên bố chung Việt Nam-Trung Quốc năm 2023-Phần 2/2
(4) Tài chính, tiền tệ
4.财政金融
Hai bên nhất trí tiếp tục tăng cường giao lưu, hợp tác giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam với Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc và giữa các cơ quan giám sát, quản lý tài chính của hai nước. Phát huy vai trò của Nhóm công tác hợp tác về tài chính - tiền tệ, nhằm thúc đẩy hợp tác tiền tệ giữa hai nước. Ủng hộ hai bên đi sâu hợp tác tại Ngân hàng Đầu tư cơ sở hạ tầng châu Á, cung cấp hỗ trợ về vốn cho các dự án liên quan theo chiến lược, chính sách và quy trình của Ngân hàng.
双方同意,继续加强两国央行、金融监管部门交流合作。发挥好两国金融与货币合作工作组作用,旨在推动两国货币合作。支持双方深化在亚洲基础设施投资银行下的合作,按照银行的战略政策和程序,为有关项目提供融资支持。
(5) An ninh lương thực và phát triển xanh
5.粮食安全与绿色发展
Hai bên nhất trí tích cực thúc đẩy hợp tác về kỹ thuật nông nghiệp và trao đổi chính sách nông nghiệp, nghiên cứu triển khai hợp tác trong các lĩnh vực như nông nghiệp các-bon thấp, nông nghiệp số, nông nghiệp xanh, bảo vệ đất và nguồn nước, thúc đẩy các sản phẩm xanh, phát thải các-bon thấp, phát triển bền vững; tăng cường trao đổi, điều phối chính sách về bảo đảm an ninh lương thực.
双方同意,积极推进农技、农业政策交流等合作,探讨开展低碳农业、数字农业、绿色农业、水土保护等领域合作,推动绿色低碳农产品可持续发展,就保障粮食安全加强政策协调沟通。
Hai bên nhất trí tích cực tham gia và xây dựng quan hệ đối tác hợp tác năng lượng sạch toàn cầu. Làm sâu sắc hợp tác trong các lĩnh vực như bảo tồn đa dạng sinh học, ứng phó biến đổi khí hậu, ô tô năng lượng mới, bao gồm quản lý các khu bảo tồn thiên nhiên châu Á, bảo tồn các loài hoang dã di cư, kiểm soát loài ngoại lai xâm hại giữa khu vực biên giới. Phía Trung Quốc hoan nghênh Việt Nam tham gia vào các hoạt động liên quan của Liên minh quốc tế phát triển xanh "Vành đai và Con đường".
双方同意,积极参与构建全球清洁能源合作伙伴关系。深化生物多样性保护、应对气候变化、新能源汽车等领域合作,包括亚洲自然保护区管理、保护迁移野生物种、边境地区外来入侵物种管控等领域合作和经验交流。中方欢迎越南参加“一带一路”绿色发展国际联盟相关活动。
Hai bên nhất trí tăng cường hợp tác trong các lĩnh vực trồng trọt, chế biến nông sản; triển khai hợp tác nghiên cứu quản lý tổng hợp môi trường biển và hải đảo, triển khai hợp tác thả cá giống và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trong Vịnh Bắc Bộ. Sớm ký kết Hiệp định hợp tác nghề cá Vịnh Bắc Bộ; thực hiện tốt Thỏa thuận thiết lập đường dây nóng về các vụ việc phát sinh đột xuất của hoạt động nghề cá trên biển Việt Nam - Trung Quốc.
双方同意,加强农产品种植加工合作,开展海洋海岛环境综合治理研究合作,开展北部湾渔业资源增殖放流与养护合作。尽快商签北部湾渔业合作协定,落实好海上渔业活动突发事件联系热线协议。
Hai bên nhất trí trao đổi số liệu thủy văn mùa lũ, triển khai hợp tác trong các lĩnh vực như quản lý tổng hợp tài nguyên nước, ngăn ngừa thiên tai lũ lụt, hạn hán, nước uống an toàn khu vực nông thôn, tưới tiêu tiết kiệm, khoa học kỹ thuật thủy lợi. Tổ chức đối thoại chính sách cấp cao về sử dụng bền vững tài nguyên nước xuyên biên giới; tăng cường phối hợp về phòng chống hạn hán, ngập lụt và bảo đảm an toàn đập thủy điện. Tăng cường trao đổi thông tin dự báo khí tượng, thời tiết, thời tiết nguy hiểm và hợp tác phát triển dịch vụ khí tượng khu vực châu Á.
双方同意,相互交换汛期水文资料,开展水资源综合管理、洪旱灾害预防、农村地区安全饮水、节水灌溉、水利科技等领域合作。举行跨境水资源可持续利用高级别政策对话,就防范旱涝灾害和保障水电站安全加强协调。加强气象、天气、危险天气预测信息交流及亚洲地区气象服务合作。
4.4. Nền tảng xã hội vững chắc hơn
(四)民意基础更牢
Nhằm tăng cường hiểu biết và tình hữu nghị, thúc đẩy giao lưu và hiểu biết, gắn bó lẫn nhau giữa nhân dân hai nước, củng cố nền tảng xã hội của quan hệ hai Đảng, hai nước, hai bên sẽ tăng cường các cơ chế giao lưu giữa cơ quan tuyên giáo/tuyên truyền của hai Đảng, truyền thông chủ lực và các nhà xuất bản, giữa các cơ quan văn hóa, du lịch, thanh niên và địa phương; nghiên cứu xây dựng cơ chế hợp tác giữa các cơ quan giáo dục, y tế, y học cổ truyền, hàng không dân dụng, thúc đẩy các hợp tác trọng điểm sau:
为增进相互了解与友谊,促进民心相通和人民相知相亲,夯实两党两国关系的民意基础,双方将强化两党宣传部门、两国央媒(主流媒体)和出版机构、文旅、青年、地方对口交流机制,探讨建立教育、卫生、传统医学、民航部门合作机制,推进以下重点合作:
(1) Tuyên truyền
1.宣传
Cơ quan tuyên giáo/tuyên truyền của hai Đảng đẩy mạnh tuyên truyền, giáo dục về tình hữu nghị truyền thống giữa hai Đảng, hai nước và hợp tác chiến lược toàn diện Việt Nam - Trung Quốc. Khuyến khích hai nước triển khai hợp tác truyền thông, xuất bản báo chí, phát thanh, điện ảnh, truyền hình, tăng cường sự hiểu biết và tình cảm hữu nghị lẫn nhau giữa nhân dân hai nước, nhất là thế hệ trẻ.
两党宣传部门加大两党两国传统友谊和中越全面战略合作宣传教育。鼓励开展两国媒体、新闻出版、广播影视合作,增进两国人民尤其是年青一代的相互了解和友好感情。
(2) Văn hóa và du lịch
2.文化与旅游
Phía Việt Nam ủng hộ Trung Quốc xây dựng Trung tâm Văn hóa tại Việt Nam; phía Trung Quốc hoan nghênh Việt Nam thiết lập Trung tâm Văn hóa tại Trung Quốc, vận hành tốt Cung Hữu nghị Việt - Trung. Phía Việt Nam tích cực ủng hộ Trung tâm Văn hóa Trung Quốc tại Hà Nội triển khai hoạt động. Hai bên ủng hộ các tổ chức văn hóa, đoàn nghệ thuật, trường đào tạo văn hóa - nghệ thuật của hai nước triển khai giao lưu, hợp tác. Tăng cường phối hợp, trao đổi chính sách du lịch giữa hai nước, phối hợp khai thác các tuyến du lịch, xây dựng các sản phẩm du lịch. Thực hiện tốt Kế hoạch hợp tác Văn hóa và Du lịch Việt Nam - Trung Quốc giai đoạn 2023 - 2027, tăng cường giao lưu trao đổi đoàn các cấp về văn hóa và du lịch, thúc đẩy ngành du lịch nhanh chóng phục hồi và phát triển lành mạnh. Vận hành tốt thí điểm Khu cảnh quan thác Bản Giốc (Việt Nam) - Đức Thiên (Trung Quốc) an toàn, hiệu quả, tạo nền tảng để vận hành chính thức, khuyến khích các du khách hai bên tham quan Khu cảnh quan. Ủng hộ doanh nghiệp vận tải hàng không của hai bên tăng thêm chuyến bay giữa Việt Nam và Trung Quốc căn cứ theo nhu cầu thị trường.
越方支持中国在越文化中心建设,中方欢迎越南在华设立文化中心,运营维护好越中友谊宫。越方积极支持河内中国文化中心开展活动。双方支持两国文化机构、艺术院团、文化艺术职业院校开展交流与合作。加强两国旅游政策协调沟通,共同开发旅游线路、打造旅游产品。落实好2023—2027年中越文化和旅游合作执行计划,加强文化和旅游各层级团组交往,促进旅游业快速复苏和健康发展。安全有效试点运营好中越德天(板约)瀑布跨境旅游合作区,为正式运营奠定基础,鼓励两国游客赴景区旅游。支持双方空运企业根据市场需求增加中越航班。
(3) Giáo dục, thể thao, nguồn nhân lực và khoa học công nghệ
3.教育体育人力资源科技
Hai bên nhất trí thực hiện tốt Hiệp định hợp tác giáo dục Việt Nam - Trung Quốc; khuyến khích tăng cường trao đổi lưu học sinh, cán bộ quản lý giáo dục, cán bộ giảng dạy hai nước; tăng cường bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên Việt Nam thông qua các chương trình học bổng du học tại Trung Quốc; thúc đẩy giao lưu, hợp tác giữa các cơ sở giáo dục hai nước; tích cực phát huy vai trò của Học viện Khổng Tử tại Đại học Hà Nội, làm sâu sắc hợp tác giáo dục dạy nghề, giáo dục số và thể thao. Tăng cường giao lưu giữa các trường đại học, cơ quan nghiên cứu của hai nước.
双方同意,落实好中越教育合作协定,鼓励两国留学生、教育管理干部和教职人员往来,通过各类来华留学奖学金项目加强对越南教师专业、业务培训,促进两国教育机构交流合作,积极发挥河内大学孔子学院作用,深化职业教育、数字教育和体育合作。加强两国高校智库交流。
Hai bên nhất trí tăng cường hợp tác trong lĩnh vực lao động trên cơ sở triển khai hiệu quả các thỏa thuận về quản lý lao động qua biên giới của các tỉnh/khu biên giới hai nước, bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của lao động vùng biên giới hai nước. Thúc đẩy các chương trình giao lưu, hợp tác phát triển nguồn nhân lực và kỹ năng, an sinh xã hội và bảo hiểm xã hội đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của hai nước.
双方同意,在有效落实两国边境省区跨境劳务管理协议基础上加强劳务领域合作,保障两国边境省区劳工合法权益。推进符合两国经济社会发展需要的人力资源、技能、社会民生和社会保险交流合作发展项目。
Hai bên nhất trí tiếp tục phát huy tốt vai trò của Ủy ban hỗn hợp hợp tác về khoa học công nghệ Việt Nam - Trung Quốc; tích cực tăng cường hợp tác kết nối trong các lĩnh vực về quy định quản lý pháp quy an toàn hạt nhân, sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng; tăng cường giao lưu trao đổi đoàn các cấp nhằm làm sâu sắc hợp tác trong các lĩnh vực trên.
双方同意,继续发挥好中越科技合作联合委员会作用,积极加强核安全法规管理规定、知识产权、标准化领域对接合作,加强各层级团组交流,深化上述领域合作。
(4) Y tế sức khỏe và phòng chống thiên tai
4.卫生健康与防灾减灾
Hai bên nhất trí tiếp tục triển khai hợp tác, giao lưu trong các lĩnh vực y tế, sức khỏe, bao gồm bảo vệ và chăm sóc sức khỏe, phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm, y học cổ truyền, phòng chống thiên tai. Ủng hộ địa phương hai nước triển khai hợp tác về cùng chia sẻ thông tin và liên hợp phòng chống dịch bệnh qua biên giới.
双方同意,继续开展卫生健康,包括卫生保健、传染病防控、传统医学、防灾减灾等领域合作交流。支持两国地方开展跨境疫病信息共享和联防联控合作。
(5) Giao lưu địa phương, nhân dân và thanh niên
5.地方、民间与青年交往
Hai bên nhất trí ủng hộ các địa phương hai nước, đặc biệt là các tỉnh/khu biên giới triển khai giao lưu, hợp tác. Nâng cao hiệu quả của các cơ chế giao lưu định kỳ giữa các tổ chức đoàn thể Việt Nam - Trung Quốc như công đoàn, phụ nữ, thanh niên; tổ chức tốt các hoạt động như Gặp gỡ Hữu nghị thanh niên Việt Nam - Trung Quốc, Diễn đàn nhân dân Việt Nam - Trung Quốc, Liên hoan Nhân dân biên giới; tăng cường giao lưu giữa lãnh đạo trẻ, doanh nghiệp trẻ, tình nguyện viên trẻ hai nước.
双方同意,支持两国地方特别是边境省(区)开展交流合作。提高中越工会、妇女、青年等群团组织之间定期交往机制成效,办好中越青年友好会见、中越人民论坛、边民大联欢等活动,加强青年领袖、青年企业家、青年志愿者之间的交流。
4.5. Phối hợp đa phương chặt chẽ hơn
(五)多边协调配合更紧
Để bảo vệ công bằng, chính nghĩa và lợi ích chung quốc tế, thúc đẩy hòa bình, ổn định và phát triển phồn vinh của khu vực, kiến tạo môi trường bên ngoài có lợi cho sự phát triển của mỗi nước và quan hệ Việt - Trung, hai bên nhất trí kiên trì phát huy chủ nghĩa đa phương, tăng cường phối hợp và hợp tác đa phương, cùng nhau bảo vệ hệ thống quốc tế lấy Liên hợp quốc làm hạt nhân và trật tự quốc tế dựa trên luật pháp quốc tế.
为维护国际公平正义和共同利益,促进地区和平稳定和发展繁荣,给两国和中越关系发展营造有利外部环境,双方同意坚持弘扬多边主义,加强多边协调配合,共同维护以联合国为核心的国际体系和以国际法为基础的国际秩序。
(1) Hai bên nhất trí tăng cường cơ chế tham vấn về nhân quyền, chính sách giữa hai Bộ Ngoại giao và giao lưu không định kỳ giữa Cơ quan đại diện thường trú tại hai nước, cũng như Phái đoàn/Văn phòng đại diện của hai nước thường trú tại nước thứ ba hoặc tổ chức quốc tế.
1.双方同意,强化两国外交部人权、政策磋商机制,以及两国驻对方国家使领馆、驻第三国及国际组织馆(团)不定期交流。
(2) Phía Việt Nam hoan nghênh quan điểm xây dựng Cộng đồng chia sẻ tương lai nhân loại mà phía Trung Quốc đưa ra nhằm thúc đẩy những giá trị chung về hòa bình, phát triển, công bằng, chính nghĩa, dân chủ, tự do; ủng hộ và sẵn sàng chủ động tham gia các dự án hợp tác cụ thể trong khuôn khổ Sáng kiến Phát triển toàn cầu phù hợp với khả năng, điều kiện, nhu cầu của Việt Nam; cùng thực hiện tốt Chương trình phát triển bền vững đến năm 2030; trao đổi, điều phối chính sách, ủng hộ lẫn nhau và triển khai hợp tác thực chất trong khuôn khổ Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu (UNFCCC) và Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu.
2.越方欢迎中方提出的构建人类命运共同体理念,旨在促进和平、发展、公平、正义、民主、自由的全人类共同价值,支持并愿主动参与全球发展倡议框架内符合越南能力、条件和需求的具体项目合作,共同落实好2030年可持续发展议程。在联合国气候变化框架公约(UNFCCC)及其巴黎气候变化协定框架下进行政策沟通协调、相互支持并开展务实合作。
(3) Hai bên khẳng định tuân thủ Hiến chương Liên hợp quốc và luật pháp quốc tế, tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhau, bình đẳng, cùng có lợi, nỗ lực vì hòa bình, ổn định, hợp tác và phát triển. Phía Việt Nam hoan nghênh và ủng hộ Sáng kiến An ninh toàn cầu, hai bên sẽ nghiên cứu triển khai hợp tác phù hợp trong khuôn khổ Sáng kiến An ninh toàn cầu. Tiếp tục duy trì trao đổi, phối hợp mật thiết trên các vấn đề an ninh khu vực và toàn cầu.
3.双方重申遵循《联合国宪章》和国际法、相互尊重独立、主权和领土完整、平等互利,致力于和平、稳定、合作与发展。越方欢迎并支持全球安全倡议,双方将探讨在全球安全倡议框架内开展相关合作。继续就地区和全球安全事务保持密切沟通协调。
(4) Hai bên cho rằng, các nước có tiền đồ vận mệnh liên quan chặt chẽ với nhau, các nền văn minh khác nhau chung sống bao dung, giao lưu học hỏi lẫn nhau. Phía Việt Nam ủng hộ Sáng kiến Văn minh toàn cầu, vì hòa bình, phát triển, công bằng, chính nghĩa và tiến bộ của nhân loại, sẵn sàng nghiên cứu triển khai hợp tác trong khuôn khổ Sáng kiến này.
4.双方认为,各国前途命运紧密相连,不同文明应该包容共存、交流互鉴。越方支持全球文明倡议,这有利于人类和平、发展、公平、正义与进步,愿探讨在该倡议框架内开展合作。
(5) Hai bên chủ trương các nước triển khai giao lưu và hợp tác trong vấn đề nhân quyền trên cơ sở bình đẳng và tôn trọng lẫn nhau, thúc đẩy việc tăng cường đối thoại, hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nhân quyền, không chính trị hóa vấn đề nhân quyền, không dùng vấn đề nhân quyền để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
5.双方主张各国在平等和相互尊重的基础上就人权问题开展交流与合作,推动在人权领域加强国际对话与合作,不将人权问题政治化,不借人权问题干涉别国内政。
(6) Hai bên nhất trí tăng cường hợp tác trong các tổ chức và cơ chế quốc tế và khu vực như Liên hợp quốc, Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC), Hội nghị Á - Âu (ASEM), ủng hộ nhau ứng cử các vị trí tại các tổ chức quốc tế.
6.双方同意,加强在联合国、亚太经合组织(APEC)、亚欧会议(ASEM)等多边组织和机制下协调配合,在国际组织职位竞选中相互支持。
(7) Hai bên ủng hộ ASEAN duy trì vai trò trung tâm trong cấu trúc khu vực châu Á - Thái Bình Dương đang không ngừng diễn biến, thay đổi. Trung Quốc ủng hộ ASEAN xây dựng Cộng đồng ASEAN đoàn kết, thống nhất, tự cường và phát triển. Đẩy nhanh xây dựng Khu thương mại tự do Trung Quốc - ASEAN phiên bản 3.0, làm sâu sắc quan hệ đối tác chiến lược toàn diện ASEAN - Trung Quốc.
7.双方支持东盟在不断演进的亚太地区架构中保持中心地位。中国支持东盟建设团结、统一、自强与发展的东盟共同体。加快推进中国东盟自贸区3.0版建设,深化中国东盟全面战略伙伴关系。
(8) Hai bên nhất trí tăng cường hợp tác Mê Công - Lan Thương, nỗ lực thúc đẩy xây dựng Cộng đồng chia sẻ tương lai vì hòa bình và thịnh vượng giữa các quốc gia Mê Công - Lan Thương. Tăng cường hợp tác trong khuôn khổ Hợp tác kinh tế khu vực tiểu vùng sông Mê Công (GMS).
8.双方同意,加强澜沧江—湄公河合作,致力于推动构建面向和平与繁荣的澜湄国家命运共同体。加强在大湄公河次区域经济合作(GMS)框架下合作。
(9) Hai bên nhất trí, nỗ lực bảo vệ các nguyên tắc cơ bản và giá trị cốt lõi của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO), thúc đẩy cải cách cần thiết trong WTO, đặc biệt là khôi phục hoạt động bình thường cơ chế giải quyết tranh chấp xét xử hai cấp và có sức ràng buộc. Tăng cường hợp tác trong khuôn khổ WTO, hai bên cùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các thành viên đang phát triển, thúc đẩy WTO phát huy vai trò hiệu quả hơn.
9.双方同意,致力于维护世界贸易组织(WTO)基本原则和核心价值,推动世贸组织进行必要改革,特别是恢复两级审理的、有约束力的争端解决机制正常运转。加强世贸组织框架下合作,双方共同维护发展中成员合法权益,推动世贸组织更好发挥作用。
(10) Phía Việt Nam ủng hộ Trung Quốc gia nhập Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) trên cơ sở phù hợp với các tiêu chuẩn và trình tự của Hiệp định. Hai bên sẵn sàng cùng thực hiện tốt Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện khu vực (RCEP), thúc đẩy liên kết kinh tế khu vực.
10.越方支持中国在符合标准和程序基础上加入《全面与进步跨太平洋伙伴关系协定》。双方愿共同实施好《区域全面经济伙伴关系协定》(RCEP),推进区域经济互联互通。
4.6. Bất đồng được kiểm soát và giải quyết tốt hơn
(六)分歧管控解决更好
Hai bên đi sâu trao đổi ý kiến chân thành, thẳng thắn về vấn đề trên biển, nhấn mạnh cần kiểm soát tốt hơn và tích cực giải quyết bất đồng trên biển, duy trì hòa bình, ổn định ở Biển Đông và khu vực.
双方就海上问题深入坦诚交换意见,强调要更好管控和积极解决海上分歧,维护南海和地区和平稳定。
(1) Hai bên nhất trí tiếp tục tuân thủ nhận thức chung quan trọng giữa Lãnh đạo cấp cao hai Đảng, hai nước, kiên trì thông qua hiệp thương hữu nghị, tăng cường cơ chế đàm phán cấp Chính phủ về biên giới lãnh thổ Việt Nam - Trung Quốc và các nhóm công tác trực thuộc; tích cực tìm kiếm các biện pháp giải quyết cơ bản, lâu dài mà hai bên có thể chấp nhận được, phù hợp với "Thỏa thuận về những nguyên tắc cơ bản chỉ đạo giải quyết vấn đề trên biển Việt Nam - Trung Quốc", luật pháp quốc tế trong đó có Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 (UNCLOS 1982).
1.双方同意,继续恪守两党两国领导人重要共识,坚持通过友好协商,强化中越政府级边界谈判代表团及下设工作组,积极寻求双方都能接受的、符合《关于指导解决中越海上问题基本原则协议》、《联合国海洋法公约》在内国际法的基本和长久解决办法。
(2) Hai bên nhất trí tích cực thúc đẩy bàn bạc về hợp tác cùng phát triển trên biển và bàn bạc về phân định vùng biển ngoài cửa Vịnh Bắc Bộ, thúc đẩy hai việc trên sớm đạt tiến triển thực chất. Hai bên sẽ tiếp tục tích cực triển khai hợp tác trên các lĩnh vực ít nhạy cảm trên biển. Tăng cường hợp tác thực thi pháp luật nghề cá và hợp tác nuôi trồng, bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật trên Biển Đông. Tăng cường hợp tác tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn trên biển.
2.双方同意,积极推进海上共同开发磋商和北部湾湾口外海域划界磋商,推动上述两项工作早日取得实质进展。双方将继续积极开展海上低敏感领域合作。加强南海渔业执法合作和生物资源养护合作。加强海上搜救合作。
(3) Hai bên nhất trí tiếp tục thực hiện toàn diện, hiệu quả "Tuyên bố ứng xử của các bên ở Biển Đông" (DOC), trên cơ sở hiệp thương, nhất trí, sớm đạt được "Bộ Quy tắc ứng xử ở Biển Đông" (COC) thực chất, hiệu lực, phù hợp với luật pháp quốc tế, trong đó có UNCLOS 1982. Thực hiện cơ chế Cuộc họp quan chức cao cấp (SOM) và Cuộc họp nhóm công tác chung ASEAN - Trung Quốc về triển khai "Tuyên bố về ứng xử của các bên ở Biển Đông" (DOC); kiểm soát tốt bất đồng trên biển, không có hành động làm phức tạp tình hình và mở rộng tranh chấp, cùng duy trì ổn định trên biển.
3.双方同意,继续全面有效落实《南海各方行为宣言》,在协商一致基础上早日达成实质、有效、符合包括《联合国海洋法公约》在内国际法的“南海行为准则”。落实《南海各方行为宣言》高官会及联合工作组会机制,管控好海上分歧,不采取使局势复杂化、争议扩大化的行动,共同维护海上稳定。
(4) Hai bên nhất trí trong năm 2024 cùng nhau kỷ niệm 25 năm phân định biên giới trên đất liền và 15 năm ký kết 03 văn kiện pháp lý về biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc.
4.双方同意2024年共同纪念中越陆地边界划界25周年、“三个法律文件”签署15周年。
5. Hai bên nhất trí cho rằng, chuyến thăm cấp Nhà nước tới Việt Nam của Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Trung Quốc Tập Cận Bình đã thành công tốt đẹp, là dấu mốc quan trọng trong lịch sử quan hệ hai Đảng, hai nước, góp phần quan trọng vào phát huy tình hữu nghị truyền thống Việt Nam - Trung Quốc, nâng tầm quan hệ Việt Nam - Trung Quốc trong thời kỳ mới, thúc đẩy hòa bình, ổn định và phát triển của khu vực và thế giới.
五、双方一致认为,习近平总书记、国家主席对越南的国事访问取得圆满成功,是两党两国关系史上的重要里程碑,为弘扬中越传统友好情谊、提升新时期中越关系、推动地区乃至世界的和平、稳定与发展作出重要贡献。
Lãnh đạo cao nhất hai Đảng, hai nước nhất trí chỉ đạo các ban, bộ ngành hữu quan và địa phương hai nước Việt Nam - Trung Quốc xây dựng và hoàn thiện các cơ chế giao lưu tương ứng, xác định rõ đơn vị có trách nhiệm và phương hướng thực hiện, căn cứ theo phân công nhiệm vụ và tình hình thực tế, xây dựng phương án triển khai chi tiết, kịp thời báo cáo tiến triển hợp tác với Ủy ban chỉ đạo hợp tác song phương Việt Nam - Trung Quốc. Ủy ban chỉ đạo hợp tác song phương phụ trách công tác đánh giá, giám sát, đôn đốc, điều phối các công việc giai đoạn tiếp theo, báo cáo Lãnh đạo cấp cao mỗi bên về tình hình tiến triển hợp tác. Căn cứ theo nhu cầu, hai bên trao đổi, kết nối, rà soát tình hình triển khai và giải quyết các vấn đề phát sinh thông qua hiệp thương hữu nghị.
两党两国最高领导人一致同意指导中越双方有关部门和地方建立和完善对口交流机制,明确责任单位和努力方向,根据职责分工和实际情况,制定细化落实方案,及时向中越双边合作指导委员会报告合作进展。双边合作指导委员会负责后续评估、监督协调等工作,并向各自高层报告合作进展情况。双方将根据需要沟通对接,梳理执行情况并通过友好协商解决出现的问题。
Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Tập Cận Bình trân trọng cảm ơn Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng, Chủ tịch nước Võ Văn Thưởng, các đồng chí Lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước Việt Nam và Nhân dân Việt Nam về sự tiếp đón hết sức trọng thị, thân tình và hữu nghị; trân trọng mời Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng và Chủ tịch nước Võ Văn Thưởng sớm thăm lại Trung Quốc. Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng, Chủ tịch nước Võ Văn Thưởng bày tỏ cảm ơn và vui vẻ nhận lời./.
习近平总书记、国家主席对阮富仲总书记、武文赏国家主席以及越南党和国家领导人、越南人民给予的隆重、亲切与友好接待表示由衷感谢,邀请阮富仲总书记和武文赏国家主席早日再次访问中国。阮富仲总书记、武文赏国家主席表示感谢并愉快地接受了邀请。
Hà Nội, ngày 13/12/2023
2023年12月13日于河内
>> Tuyên bố chung Việt Nam-Trung Quốc năm 2023-Phần 1/2
Bình luận
Tin tức mới
Tuyên bố chung Việt Nam-Trung Quốc năm 2023-Phần 1/2
Tuyên bố chung Việt Nam-Trung Quốc trong năm 2023 bản Việt-Trung.
Các cách gọi từ 山 và 水 trong tiếng Trung Quốc
Các cách gọi từ 山 và 水 trong tiếng Trung Quốc
Luyện dịch tin Việt Trung 18: Nhanh chóng thích ứng EVFTA
Dịch bài kinh tế Việt Trung: Nhanh chóng thích ứng EVFTA
Luyện dịch tin Việt Trung 17: Tạo đột phá cho ngành công nghiệp điện tử
Dịch bài kinh tế Việt Trung: Tạo đột phá cho ngành công nghiệp điện tử
Luyện dịch tin Việt Trung 16: Cú huých cho xuất khẩu Việt Nam
Dịch bài kinh tế Việt Trung: Cú huých cho xuất khẩu Việt Nam
Luyện dịch tin Việt Trung 15: Xuất khẩu đối mặt nhiều thách thức
Dịch bài kinh tế Việt Trung: Xuất khẩu đối mặt nhiều thách thức
Luyện dịch tin Việt Trung 14: Thận trọng trong mục tiêu tăng trưởng
Dịch bài kinh tế Việt Trung: Thận trọng trong mục tiêu tăng trưởng
Trắc nghiệm tính cách để chọn nghề phù hợp
Tính cách của bạn sẽ phù hợp với công việc gì?
Luyện dịch tin Việt Trung 13: Nâng cao trách nhiệm chăm sóc và giáo dục thiếu niên, nhi đồng
Bài viết của Bác Hồ trên báo Nhân Dân: Nâng cao trách nhiệm chăm sóc và giáo dục thiếu niên, nhi đồng
Luyện dịch tin Việt Trung 12: Thủ tướng Phạm Minh Chính chúc mừng Đội tuyển bóng đá nam U23 quốc gia
Thủ tướng Phạm Minh Chính chúc mừng Đội tuyển bóng đá nam U23 quốc gia
Luyện dịch tin Việt Trung 11: Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ chúc mừng Đội tuyển bóng đá nữ
Lời chúc mừng của Chủ tịch nước Nguyễn Xuân Phúc và Thư chúc mừng của Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính gửi Đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam giành HCV SEA Games 31.
ĐỀ THI THAM KHẢO TIẾNG TRUNG QUỐC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN 2022
ĐỀ THI THAM KHẢO TIẾNG TRUNG QUỐC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN 2022
Luyện dịch tin Việt Trung 10: Xã luận Đưa quan hệ Việt Nam-Hy Lạp phát triển thực chất, hiệu quả hơn
Xã luận: Đưa quan hệ Việt Nam-Hy Lạp phát triển thực chất, hiệu quả hơn
Luyện dịch tin Việt Trung 09
Thông cáo báo chí về phiên bế mạc của Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 08
Thông cáo báo chí về ngày làm việc thứ 5 của Hội nghị Trung ương 5 khóa XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 07
Thông cáo báo chí ngày làm việc thứ 4 của Hội nghị Trung ương 5 khoá XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 06
Thông cáo báo chí về ngày làm việc thứ 3 của Hội nghị Trung ương 5 khóa XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 05
Thông cáo báo chí ngày làm việc thứ 2 Hội nghị Trung ương 5 khoá XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 04
Thông cáo báo chí ngày làm việc thứ nhất Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 03
Khai mạc trọng thể Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 02
Xã luận: Vang mãi hào khí đại thắng mùa Xuân 1975
Bài văn mẫu tiếng Trung (23) Người mẹ hoàn hảo
Một bài viết giới thiệu về mẹ.
Bài văn mẫu tiếng Trung (22)Dạo chơi Tây Hồ - Hàng Châu
Giới thiệu về Tây Hồ - Hàng Châu
Bài văn mẫu tiếng Trung (21) Tôi yêu thành phố Nam Kinh
Chia sẻ cảm nhận về thành phố Nam Kinh.
Ý nghĩa các bức hoành phi trong Cố cung Tử Cấm thành
Giới thiệu ý nghĩa các bức hoành phi được treo trong các cung, điện ở Tử Cấm Thành.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 050: Thông báo các trường hợp khẩn cấp
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 032: Tàu hoả
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 049: Cung cấp các dịch vụ kinh doanh khác
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 031: Du lịch hàng không
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 048: Dịch vụ photo, fax
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 030: Tôi đem lại thêm một suất cho bạn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 047: Gọi taxi
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 029: Thanh toán tính tiền
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 046: Dịch vụ thông báo
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 028: Kiểm tra hoá đơn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 045: Dịch vụ chuyển điện thoại
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 027: Quán rượu, quầy bar
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 044: Dịch vụ đặt vé (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 026: Ăn buffet
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 043: Dịch vụ đặt vé (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 025: Nhà hàng đồ ăn Tây
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 042: Đổi tiền lẻ
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 041: Dịch vụ đổi ngoại tệ (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 024: Nhà hàng Trung Quốc
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 023: Hỏi dò yêu cầu của khách
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 040: Dịch vụ đổi ngoại tệ (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 022: Giới thiệu món ăn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 039: Dịch vụ bưu chính (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 021: Gọi món
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 038: Dịch vụ bưu chính (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 020: Sắp xếp chỗ ngồi
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 037: Dịch vụ để lại lời nhắn (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 019: Tình hình đặc biệt
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 036: Dịch vụ để lại lời nhắn (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 018: Yêu cầu dịch vụ
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 035: Giới thiệu Bắc Kinh và các danh lam thắng cảnh xung quanh khu vực (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 017: Trò chuyện ở đại sảnh
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 034: Giới thiệu Bắc Kinh và các danh lam thắng cảnh xung quanh khu vực (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 016: Tìm hiểu về khách sạn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 033: Chỉ đường cho khách
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 015: Gửi đồ
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 032: Dịch vụ tư vấn du lịch (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 014: Đăng ký vào ở
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 031: Dịch vụ tư vấn du lịch (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 013: Đặt phòng trước (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 030: Giao hành lý đến phòng
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 012: Đặt phòng trước (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 029: Hướng dẫn khách đi thang máy
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 011: Người vận chuyển giúp đỡ
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 028: Gửi đồ vật có giá trị (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 010: Xử lý hành lý
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 027: Gửi đồ vật có giá trị (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 009: Thủ tục hải quan
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 026: Phương thức thanh toán (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 008: Hỏi tình hình chuyến đi
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 025: Phương thức thanh toán (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 007: Lời chào mừng của hướng dẫn viên du lịch (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 024: Sau khi làm thủ tục nhận phòng
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 006: Lời chào mừng của hướng dẫn viên du lịch (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 023: Trong khi làm thủ tục nhận phong
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 005: Hướng dẫn viên du lịch tự giới thiệu
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 022: Trước khi làm thủ tục nhận phòng
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 004: Về khách sạn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 021: Chưa đặt trước phòng lại gặp trường hợp hết phòng hoặc nhận phòng cho đoàn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 003: Đi xe buýt rời sân bay
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 020: Mang hành lý tới quầy dịch vụ
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 002: Đón xe taxi rời sân bay
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 019: Đón khách
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 001: Đón khách
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 018: Xác nhận, thay đổi, hủy bỏ lịch đặt trước (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 017: Xác nhận, thay đổi, hủy bỏ đặt phòng (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 016: Từ nước ngoài gọi đến đặt trước
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 015: Đặt phòng cho người khác
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 014: Giới thiệu các dịch vụ (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 013: Giới thiệu các dịch vụ (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 012: Hết phòng (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 011: Hết phòng (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 010: Kiểm tra xem còn phòng trống hay không
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 009: Mời người gọi điện đến đợi trong giây lát
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 008: Giá phòng (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong sách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 007: Giá phòng (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 006: Yêu cầu về phòng (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 005: Yêu cầu về phòng (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 004: Hỏi ý kiến về việc chọn phòng
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 003: Hỏi thời gian và số lượng người
Các mẫu câu tiếng Trung cơ bản dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 002: Nhận điện thoại đặt phòng (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 001: Nhận điện thoại đặt phòng (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
Tiếng Trung cho trẻ em (10) Thú cưng
Học tiếng trung chủ đề thú cưng qua hình ảnh.
Trải nghiệm học tiếng Trung qua từ điển hình (8) Điện thoại
Các cụm từ về điện thoại trong khi học tiếng Trung.
Tiếng Trung cho trẻ em (9) Trò chơi tuổi thơ - Tôi và những người bạn
Học tiếng Trung chủ đề trò chơi tuổi thơ qua hình ảnh.
Ngắm hoa Mẫu đơn ở Bắc Kinh
Tháng 4 là thời điểm đẹp nhất để ngắm hoa Mẫu đơn đang nở rộ ở Bắc Kinh.
Tiếng Trung bán hàng (24) Quyết định mua hàng
Đánh hàng quần áo Quảng Châu rẻ nhất, hiệu quả nhất bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Hoa nở trong Cố Cung – Tử Cấm Thành
Hải đường, Ngọc lan, Đinh hương khoe sắc trong Cố Cung - Tử Cấm Thành
Tên gọi các loại đồ uống trong tiếng Trung
Giới thiệu hơn 100 tên gọi đồ uống bằng tiếng Trung.
Hoa anh đào bung lụa ở công viên Cố Thôn Thượng Hải
Công viên Cố Thôn - địa điểm sống ảo với hoa anh đào lớn nhất ở Thượng Hải.
Mai vàng trong công viên Nguyệt Hồ ở Chiết Giang
Giới thiệu cảnh sắc trong công viên Nguyệt Hồ ở thành phố Ninh Ba - Chiết Giang
Tên gọi các loại hoa và cây cảnh trong tiếng Trung
Giới thiệu tên gọi hơn 70 loại hoa và cây cảnh phổ biến ở Việt Nam
Tam Quốc Diễn Nghĩa – Hồi thứ năm
Học tiếng Trung bằng truyện tranh Tam Quốc Diễn Nghĩa.
Tên gọi các loại thủy hải sản trong tiếng Trung
Tên gọi hơn 60 loại thủy sản sản phổ biến ở Việt Nam
Các thương hiệu đồng hồ nổi tiếng thế giới trong tiếng Trung
Tổng hợp tên gọi các thương hiệu đồng hồ nổi tiếng thế giới trong tiếng Trung.
Khoảnh khắc thường nhật trong không khí Tết
Lưu giữ những khoảnh khắc thường nhật yên bình trong không khí hối hả đón Tết.
Tên gọi các loại giày dép trong tiếng Trung
Tổng hợp tên gọi các loại giày dép trong tiếng Trung.
Tam Quốc Diễn Nghĩa – Hồi thứ tư
Học tiếng Trung bằng truyện tranh Tam Quốc Diễn Nghĩa.
Đáp án Đề thi tham khảo kỳ thi THPT quốc gia 2019
Giới thiệu Đề thi và đáp án tham khảo tiếng Trung Quốc Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
Tiếng Trung cho trẻ em (8) Lợn đất
Học nhóm từ về tiền trong tiếng Trung qua hình ảnh.
Tiếng Trung cho trẻ em (7) Tủ quần áo của bé
Học nhóm từ quần áo trong tiếng Trung qua hình ảnh.
Tam Quốc Diễn Nghĩa – Hồi thứ ba
Đọc truyện tranh Tam Quốc Diễn Nghĩa với chữ Hán và phiên âm.
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (7) Phương hướng và vị trí
Học nhóm từ chỉ Phương hướng vị trí trong tiếng Trung qua hình ảnh.
Tam Quốc Diễn Nghĩa – Hồi thứ hai
Đọc truyện tranh Tam Quốc Diễn Nghĩa với chữ Hán và phiên âm.
Tam Quốc Diễn Nghĩa – Hồi thứ nhất
Đọc truyện tranh Tam Quốc Diễn Nghĩa với chữ Hán và phiên âm.
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 007
Giới thiệu 6 cách dùng lượng từ 餐, 册 và 层 trong tiếng Trung
Tiếng Trung cho trẻ em (6) Đồ dùng của bé
Học tiếng Trung qua tranh vẽ của bé với tên gọi đồ dùng hàng ngày.
Quà tặng Sách học tiếng Trung
“Tôi ghét sách; chúng chỉ dậy ta nói về những điều mà ta chẳng biết gì.”
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (6) Màu sắc
Học tiếng Trung ở Hà Nội với nhóm từ về chủ đề màu sắc.
Giới thiệu tên gọi 54 dân tộc Việt Nam
Tên gọi 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung: Chữ Hán kèm phiên âm.
Tiếng Trung cho trẻ em (5) Căn phòng của em
Phòng của bạn có bao nhiêu thứ trên hình nào?
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 006
Cách dùng lượng từ 遍 và 部 trong tiếng Trung.
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (5) Mua sắm
Học tiếng Trung ở Hà Nội với một số từ ngữ dùng trong mua sắm.
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 005
Hai cách dùng lượng từ 笔 trong tiếng Trung.
Tiếng Trung cho trẻ em (4) Em yêu bố mẹ em
Đây là một vài lý do em yêu bố mẹ của em.
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (4) Tiền tệ
Học cách nói số tiền trong tiếng Trung với 2 bức ảnh
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 004
Cách dùng lượng từ 抱 và 本 trong tiếng Trung
Tiếng Trung cho trẻ em (3) Các thành viên trong gia đình
Giới thiệu nhà mình có mấy người.
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (3) Lịch
Các cách biểu đạt ngày tháng năm trong tiếng Trung.
HỌC MIỄN PHÍ NGỮ PHÁP ONLINE TƯƠNG TÁC TRỰC TUYẾN
Đăng ký học miễn phí Ngữ pháp online tương tác trực tiếp với chủ đề: Các thành phần câu và trật tự câu trong tiếng Hán
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 003
Cách dùng lượng từ 帮 và 包 trong tiếng Trung.
Tiếng Trung cho trẻ em (2) Nhà của tôi
Giới thiệu ngôi nhà của mình bằng tiếng Trung bằng nhóm từ cho sẵn.
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (2) Thời gian
Các cách biểu đạt thời gian trong tiếng Trung.
Bài văn mẫu (20) Máy tính của tôi
Luyện đọc chữ Hán với đoạn văn ngắn 214 chữ giới thiệu về chiếc máy tính của tôi.
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 002
Giới thiệu cách dùng lượng từ 班-版 và 瓣 trong tiếng Trung.
Tiếng Trung cho trẻ em (1) Giới thiệu bản thân
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung bằng nhóm từ cho sẵn
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (1) Con số
Các cách biểu đạt con số trong tiếng Trung.
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 001
Giới thiệu 6 cách dùng lượng từ 把 trong tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (23) Mặc cả
Các mẫu câu dùng trong bán hàng Quần áo mà người học tiếng Trung không thể bỏ qua.
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung lớp Hán ngữ A301
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung của các bạn học viên theo học tiếng Trung tại Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh
Bài văn mẫu (19) Buổi tiệc sinh nhật của em trai
Đoạn văn 220 chữ về một buổi sinh nhật.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (18)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ báo mất sổ tiết kiệm ngân hàng.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (28)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Không gian dành cho người đang học tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với danh từ Tia sét 闪电
Tự học tiếng Trung với danh từ Tia sét 闪电 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (24): Sống ở nhà
Học các từ về Gia đình bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (24)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (17)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ báo mất thẻ tín dụng ngân hàng.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (27)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Không gian dành cho người đang học tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với danh từ Cửa sổ 窗户
Tự học tiếng Trung với danh từ Cửa sổ 窗户 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (23): Dụng cụ dọn vệ sinh
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (23)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (26)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Thời gian dành cho người đang học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (16)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ nâng hạn mức tín dụng ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với danh từ Mưa 雨
Tự học tiếng Trung với danh từ Mưa 雨 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (22): Đồ dùng phòng tắm
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (22)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (25)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Thời lượng dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (29) Vượt ngục
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Câu đố chữ Hán (21): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung bán hàng (22) Hỏi giá
Cách hỏi giá của quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (15)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ cung cấp Kiến thức về thẻ tín dụng ngân hàng.
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung lớp Hán ngữ A298
Hướng dẫn từng nét cách viết họ tên học viên lớp Hán ngữ 1
Tự học tiếng Trung với danh từ Gió 风
Tự học tiếng Trung với danh từ Gió 风 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (21): Phòng tắm
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu (18) Mùa đông ở Toronto
Đoạn văn miêu tả về mùa đông của Toronto của một bạn học sinh
Tự học tiếng Trung với danh từ Xe đạp 自行车
Tự học tiếng Trung với danh từ Xe đạp 自行车 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (20): Dụng cụ nhà bếp
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (24)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Thời gian dành cho người đang học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (14)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ nâng hạn mức tín dụng ngân hàng.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (21)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (23)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Ngạc nhiên và Bối rối dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (28) Đêm tân hôn của há cảo
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (21) Hàng giảm giá
Cách tư vấn về quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Câu đố chữ Hán (20): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (13)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở thư tín dụng ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với danh từ Xe máy 摩托车
Tự học tiếng Trung với danh từ Xe máy 摩托车 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung lớp Hán ngữ A295
Hướng dẫn từng nét cách viết họ tên học viên lớp Hán ngữ 1
Học tiếng Trung qua từ điển hình (19): Phòng bếp
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu (17) Du lịch Tây Ban Nha mùa đông
Đoạn văn kể về kỉ niệm chuyến du lịch Tây Ban Nha của một bạn học sinh vào mùa đông
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (20)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (22)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Cho phép và Cam kết dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (27) Binh sỹ đã kết hôn
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (20) Đặt trước hàng
Cách tư vấn về quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (12)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản thẻ tín dụng ngân hàng.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (18): Phòng khách
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tự học tiếng Trung với danh từ Sấm 雷
Tự học tiếng Trung với danh từ Sấm 雷 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Bài văn mẫu (16) Vượt qua thách thức trong công viên giải trí
Đoạn văn kể về kỉ niệm chơi trò chơi cảm giác mạnh ở công viên giải trí của một bạn học sinh
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (19)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Câu đố chữ Hán (19): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (21)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Cảnh báo và nhắc nhở dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (26) Trình độ lên giường của tôi hơn bà
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (11)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (17): Phòng ngủ
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung bán hàng (19) Cháy hàng
Cách tư vấn về quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Bài văn mẫu (15) Nghỉ xuân vui vẻ
Đoạn văn kể về kỉ niệm chuyến đi Cancún với gia đình đầy vui vẻ của một bạn học sinh
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung lớp Hán ngữ A295
Hướng dẫn từng nét cách viết họ tên học viên lớp Hán ngữ 1
Bài văn mẫu (14) Chuyến đi trượt tuyết của tôi
Đoạn văn kể về kỉ niệm chuyến đi trượt tuyết đầy vui vẻ của một bạn học sinh nội trú tại Anh
Học tiếng Trung qua từ điển hình (16): Nhà ở
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (17)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (20)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Yêu cầu và Mệnh lệnh dành cho người đang học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (10)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (19)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Đề xuất và Khuyên răn dành cho người đang học tiếng Trung.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (16)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (15): Gia đình
Học các từ về sở thích bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (15)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (18)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Dự đoán và Phỏng đoán dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (25) Hay quên
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (18) Đề xuất ý kiến
Cách tư vấn về quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Câu đố chữ Hán (18): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (9)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với danh từ Bảng黑板
Tự học tiếng Trung với danh từ Bảng黑板 qua 5 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (14): Hôn nhân
Học các từ về sở thích bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu (13) Cảm nhận hơi thở của Tết
Đoạn văn kể về kỉ niệm đón tết ở nước ngoài của một bạn lưu học sinh Trung Quốc tại Anh Quốc
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (17)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Chỉ trích và Phàn nàn dành cho người đang học tiếng Trung.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (14)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
12 cung hoàng đạo và 12 con giáp
Cách hỏi cung hoàng đạo và tuổi con gì bằng tiếng Trung.
Câu đố chữ Hán (17): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Chuyện cười (24) Bài tập
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (17) Tư vấn
Cách tư vấn về quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (8)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với động từ Vẽ tranh 画画儿
Tự học tiếng Trung với động từ Vẽ tranh 画画儿 qua 15 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (13): Sở thích
Học các từ về sở thích bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu (12) Kì nghỉ đông hạnh phúc
Đoạn văn kể về kỉ niệm chuyến đi du lịch mùa đông của một bạn lưu học sinh tại Trung Quốc
Đáp án tham khảo tiếng Trung kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018
Đề và đáp án tham khảo tiếng Trung kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (13)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (16)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Tiếc nuối và Thất vọng dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (23) Chú ý bạn cùng bàn
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (16) Thử quần áo
Cách nói mặc thử quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Câu đố chữ Hán (16): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (7)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với danh từ Chúng tôi 我们
Tự học tiếng Trung với từ Chúng tôi 我们 qua 5 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (12): Các dân tộc Trung Quốc – Phần 2
Học tên gọi các dân tộc của Trung Quốc bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu (11) Trường học của tôi
Đoạn văn 149 chữ miêu tả trường học của một bạn học sinh trung học.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (12)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (15)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Biểu dương và Khen ngợi dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (22) Quay cóp
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (15) Giặt quần áo II
Cách giặt quần áo tốt nhất, hiệu quả nhất bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Câu đố chữ Hán (15): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (6)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với danh từ Bóng bàn 乒乓球
Tự học tiếng Trung với từ Bóng bàn 乒乓球 qua 5 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (12): Các dân tộc Trung Quốc – Phần 1
Các dân tộc Trung Quốc – Phần 1
Bài văn mẫu (10) Đón Tết Nguyên đán ở Mỹ
Đoạn văn 272 chữ miêu tả đón tết nguyên đán ở nước ngoài.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (11)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (14)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Thích và hài lòng dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (21) Ông chồng gương mẫu
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung lớp Hán ngữ 1
Ảnh động hướng dẫn viết Họ tên tiếng Trung của học viên Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh
Tiếng Trung bán hàng (14) Giặt quần áo I
Cách giặt quần áo tốt nhất, hiệu quả nhất bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Câu đố chữ Hán (14): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (5)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với động từ Đá 踢
Tự học tiếng Trung với động từ Đá 踢 qua 5 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (11): Giấy tờ
Mẫu sơ yếu lí lịch tiếng Trung.
Bài văn mẫu (9) Mong muốn về nước ăn tết
Đoạn văn 273 chữ là một câu chuyện đầy ý nghĩa về mong muốn được ăn một cái tết ở Tổ quốc của một em bé Hoa kiều.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (10): Sơ yếu lí lịch
Mẫu sơ yếu lí lịch tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với từ viên phấn 粉笔
Tự học tiếng Trung với từ viên phấn 粉笔 qua 5 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (4)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Câu đố chữ Hán (13): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung bán hàng (13) Phong cách thời trang
Đánh hàng quần áo Quảng Châu rẻ nhất, hiệu quả nhất bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (10)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (13)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Lo lắng dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (20): Giáo viên dạy toán
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Bài văn mẫu tiếng Trung (8) Cây táo kì diệu
Đoạn văn 485 chữ là một câu chuyện đầy ý nghĩa về một cây táo thần
Học tiếng Trung qua từ điển hình (9): Từ trái nghĩa 2
Học các từ trái nghĩa bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tự học tiếng Trung với từ ngủ 睡觉
Tự học tiếng Trung với từ chạy bộ 睡觉 qua 7 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Bài văn mẫu tiếng Trung (7) Đi chơi công viên Chocolate
Đoạn văn 544 chữ kể về một chuyến đi chơi công viên.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (3)
Các mẫu câu tiếng Trung về gửi tiền vào tài khoản ngân hàng.
Câu vị ngữ động từ hai tân ngữ
Lý thuyết ngữ pháp tiếng Trung: Câu vị ngữ động từ hai tân ngữ,
Câu đố chữ Hán (12): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Câu tồn hiện
Câu tồn hiện là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Tiếng Trung bán hàng (12) Chất liệu của quần áo
Các mẫu câu tiếng Trung dùng để hỏi chất liệu của quần áo.
Chuyện cười (19) Nhiệt tình giúp đỡ
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
CÂU CHỮ 被
Câu chữ 被 là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (12)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Lo lắng dành cho người đang học tiếng Trung.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (9): Từ trái nghĩa 1
Học các từ trái nghĩa bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu tiếng Trung (5) Bí mật của hai bố con
Đoạn văn 589 chữ về một câu chuyện giữa hai bố con.
Tự học tiếng Trung với từ tài xế 司机
Tự học tiếng Trung với từ chạy bộ 司机 qua 6 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Từ vựng chuyên ngành Nông nghiệp 2
Giới thiệu 51 từ tiếng Trung chuyên ngành Nông nghiệp phần 2.
Câu kiêm ngữ
Câu kiêm ngữ là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Bài văn mẫu tiếng Trung (4) Viết thư cho bạn
Đoạn văn 198 chữ về bức thư gửi cho bạn thân.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (11)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Phủ định và phủ nhận dành cho người đang học tiếng Trung.
Câu liên động
Câu liên động là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Bài văn mẫu tiếng Trung (3) Ngày tuyết rơi nhiều
Đoạn văn hơn 130 chữ giới thiệu về tuyết.
Chuyện cười (18) Chúng ta không thể kết hôn
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Bài văn mẫu tiếng Trung (2) Hồ mùa hè
Đoạn văn 300 chữ tả cảnh về một cái hồ nước.
Câu động từ chữ 有
Câu động từ chữ 有 là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Câu đố chữ Hán (11): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Từ vựng chuyên ngành Nông nghiệp 1
Giới thiệu các từ tiếng Trung chuyên ngành Nông nghiệp
Câu động từ chữ 是
Câu động từ chữ 是 là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Tự học tiếng Trung với từ chạy bộ 跑步
Tự học tiếng Trung với từ chạy bộ 跑步 qua 6 ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Chuyện cười (17) Không yêu anh trai
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Các dạng câu hỏi
Hệ thống các kiểu câu nghi vấn trong tiếng Trung, đặc biệt là câu hỏi dùng trợ từ ngữ khí 吗, 呢, 吧 và 啊.
Bài văn mẫu tiếng Trung (1) Hai chị em xinh đẹp
Đoạn văn 200 chữ giới thiệu về hai chị em.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (8): Màu sắc và hình dạng
Học các từ về màu sắc và hình dạng bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (9)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (11) Chọn màu sắc (2)
Học tiếng Trung với các mẫu câu dùng trong đánh hàng quần áo Quảng Châu.
Câu đố chữ Hán (10): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (10)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Thông báo và chuyển lời nhắn dành cho người đang học tiếng Trung.
Bổ ngữ xu hướng kép
Giới thiệu nghĩa cơ bản của 13 bổ ngữ xu hướng kép và 28 nghĩa suy rộng của 9 bổ ngữ xu hướng kép trong tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với từ bàn chải đánh răng 牙刷
Học tiếng Trung với từ 牙刷 qua các mẫu câu.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (7): Đơn vị đo lường
Học các từ về đơn vị đo lường bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Chuyện cười (16) Cháu nó vừa đi sở thú
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (8)
Các mẫu lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (2)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Bổ ngữ danh lượng
Bổ ngữ danh lượng là một trong ba loại bổ ngữ thuộc nhóm Bồ ngữ số lượng trong tiếng Trung.
Câu đố chữ Hán (9): Trái cây
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tự học tiếng Trung với từ máy ảnh 照相机
Học tiếng Trung với từ 照相机 qua các mẫu câu.
Bổ ngữ động lượng
Bổ ngữ số lượng là một trong ba loại bổ ngữ thuộc nhóm Bồ ngữ số lượng trong tiếng Trung.
Chuyện cười (15): Đứa trẻ đang khóc
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (9)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Ý tưởng và Dự định dành cho người đang học tiếng Trung.
Tên 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc
Tên gọi tiếng Trung của 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc
Giáo trình Hán ngữ 1: Hướng dẫn viết từ mới Bài 4
Hướng dẫn viết từ mới Bài 4 Giáo trình Hán ngữ 1 bằng ảnh động.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (6): Tiền tệ
Học các từ về Tiền tệ bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bổ ngữ thời lượng
Bổ ngữ thời lượng là một trong ba loại bổ ngữ thuộc nhóm Bồ ngữ số lượng trong tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với từ nông dân农民
Tự học tiếng Trung Quốc online với từ nông dân农民.
Giáo trình Hán ngữ 1: Hướng dẫn viết từ mới Bài 3
Hướng dẫn viết từ mới Bài 3 明天见 Giáo trình Hán ngữ 1 bằng ảnh động.
Giáo trình Hán ngữ 1: Hướng dẫn viết từ mới Bài 2
Hướng dẫn viết từ mới Bài 2 Giáo trình Hán ngữ 1 bằng ảnh động.
Giáo trình Hán ngữ 1: Hướng dẫn viết từ mới Bài 1
Hướng dẫn viết từ mới Bài 1 Giáo trình Hán ngữ 1 bằng ảnh động.
Tiếng Trung bán hàng (10) Chọn màu sắc (1)
Học tiếng Trung với các mẫu câu dùng trong đánh hàng quần áo Quảng Châu.
TUYỂN GIÁO VIÊN DẠY TIẾNG TRUNG
Cơ hội cho những ai thích công việc giảng dạy tiếng Trung.
Chuyện cười (14): Em cũng không biết
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
22 nét biến thể trong chữ Hán
Hướng dẫn cách viết 22 nét biến thể trong chữ Hán.
6 nét cơ bản trong chữ Hán
6 nét cơ bản trong chữ Hán gồm: Ngang, Sổ, Phẩy, Mác, Chấm và Hất.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (5): Các ngày lễ tết
Học các từ về ngày lễ tết bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Câu đố chữ Hán (8): Trái cây
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (8)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (1)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (4): Lịch và 12 con giáp
Học các từ về thời gian bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Chuyện cười (13): Cứ để nó khóc đi
Nhớ lâu, nhớ sâu khi tự học tiếng Trung dễ qua những mẩu chuyện cười.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (1-7)
Các mẫu câu tiếng Trung dùng trong giao tiếp hàng ngày dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Lễ tân (9)
Các mẫu câu tiếng Trung tài chính không thể bỏ qua đối với người học tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với nhóm từ chỉ nghề nghiệp (2)
Học tiếng Trung với 12 từ chỉ nghề nghiệp kết thúc bằng chữ 家.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (3): Thời gian
Cách diễn đạt thời gian bằng tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (9) Chọn size quần áo
Các mẫu câu chọn size quần áo bằng tiếng Trung.
Thuộc 3000 chữ Hán thông dụng học tiếng Trung không khó
Chữ Hán không khó, khó là không tìm ra cách học thôi.
Chuyện cười (12): Khó xử
Nhớ lâu, nhớ sâu khi tự học tiếng Trung dễ qua những mẩu chuyện cười.
Tiếng Trung tài chính: Lễ tân (1-8)
Các mẫu câu tiếng Trung tài chính không thể bỏ qua đối với người học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (1-8)
Các mẫu câu dùng trong bán hàng mà người học tiếng Trung không thể bỏ qua.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (3-7)
Các mẫu lễ tân điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với từ 警察 医生 唱歌 写 跳舞 服务员 护士 吃
Tự học tiếng Trung online với các từ 警察 医生 唱歌 写 跳舞 服务员 护士 吃.
Tự học tiếng Trung với nhóm từ chỉ nghề nghiệp (1)
Học tiếng Trung với 19 từ chỉ nghề nghiệp kết thúc bằng chữ员.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (2): Lượng từ
Học kết cấu số lượng từ trong tiếng Trung bằng hình ảnh.
Chuyện cười (6-11) : Giày mới
Nhớ lâu, nhớ sâu khi tự học tiếng Trung dễ qua những mẩu chuyện cười.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (2)
Các mẫu lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung
Tự học tiếng Trung với từ 山 钱 钓鱼 篮球 信封
Tự học tiếng Trung online với từ 山, 钱钓, 鱼, 篮球 và 信封.
Ngữ pháp Bài 16 – Quyển 2 Giáo trình Hán ngữ
Tự học tiếng Trung với nội dung ngữ pháp Bài 16 Giáo trình Hán ngữ 2.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (1): Số từ
Trực quan, dễ nhớ là cách học tiếng Trung qua tranh theo kiểu nhìn hình học từ mới.
Câu đố chữ Hán (1-3): Trái cây
Tự học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán.
Chuyện cười (1-5) : Răng nào mọc muộn nhất
Nhớ lâu, nhớ sâu khi tự học tiếng Trung dễ qua những mẩu chuyện cười.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (1)
Các mẫu câu dùng trong lễ tân: Nghe nhận điện thoại của khách hàng.
Tự học tiếng Trung với từ 游泳: Bơi
Tự học tiếng Trung online với từ游泳 yóu yǒng: Bơi.
Tự học tiếng Trung với nhóm từ 瓜
Tự học tiếng Trung online với nhóm từ 瓜 guā bằng hình ảnh.