LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 130
  • 4359
  • 5,869,628

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (8)

  14/04/2017

Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.

Hôm nay, các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Trung của chúng tôi – nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội học các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề: Thương lượng và hẹn hò:

Chủ đề 8: Thương lượng và hẹn hò

八、商量和约定Shāngliàng hé yuēdìng

* 商量Shāngliàng Thương lượng

1. 跟您商量个事儿,能不能替我去一趟邮局?

Gēn nín shāngliàng gèshìr, néng bù néng tì wǒ qù yí tàng yóujú?

Tôi muốn bàn một chuyện với bạn, bạn có thể đi bưu điện hộ tôi được không?

2. 小王,这事交给你办怎么样?

Xiǎowáng, zhè shì jiāo gěi nǐ bàn zěnmeyàng?

Tiểu Vương, việc này giao cho bạn làm được không?

3. 咱们商量一下出发的时间吧。

Zánmen shāngliàng yíxià chūfā de shíjiān ba.

Chúng ta bàn một chút về thời gian khởi hành được không?

4. 咱们先坐火车去天津,然后再换汽车,你看怎么样?

Zánmen xiān zuò huǒchē qù Tiānjīn, ránhòu zài huàn qìchē, nǐ kàn zěnmeyàng?

Chúng ta đi tàu hỏa đến Thiên Tân, rồi đổi xe buýt, bạn thấy thế nào?

5. 你看这样行不行?我做饭,你洗碗。

Nǐ kàn zhèyàng xíng bù xíng? Wǒ zuò fàn, nǐ xǐ wǎn.

Bạn thấy thế này được không? Tôi nấu cơm, bạn rửa bát.

6. 天这么晚了,路又远,咱们是不是明天再去。

Tiān zhème wǎn le, lù yòu yuǎn, zánmen shì bú shì míngtiān zài qù.

Trời tối rồi, đường lại xa nữa, hay là ngày mai chúng ta hãy đi.

7. 我觉得这件衣服样子不太好,别买了。你说呢?

Wǒ juéde zhè jiàn yīfu yàngzi bú tài hǎo, bié mǎi le. Nǐ shuō ne?

Tôi cảm thấy kiểu dáng của chiếc áo này không đẹp, đừng mua nữa. Bạn thấy sao?

* 约定Yuēdìng Hẹn hò

1. 好,一言为定。

Hǎo, yī yán wéi dìng.

Chắc chắn nhé.

2. 好,听你的。

Hǎo, tīng nǐ de.

Ok, theo ý của bạn.

3. 那就说好了,可别反悔啊!

Nà jiù shuō hǎo le, kě bié fǎnhuǐ ā!

Chốt rồi nhé, đừng có thay đổi đấy.

4. 那咱们就说定了,这次我请客。

Nà zánmen jiù shuō ding le, zhè cì wǒ qǐng kè.

Thống nhất rồi nhé, lần này tôi mời.

5. 就这么着吧。

Jiù zhè me zhāo ba.

Cứ làm theo như thế.

6. 那就星期六吧。

Nà jiù xīngqīliù ba.

Thế thì thứ 7 nhé.

7. 就按您的意思办吧。

Jiù àn nín de yìsi bànba.

Làm theo ý của bạn vậy.

8.下午五点,电影院门口,不见不散。

Xiàwǔ wǔ diǎn, diànyǐngyuàn ménkǒu, bú jiàn bú sàn.

5h chiều ở cổng rạp chiếu phim, chốt nhé.

Buổi học tiếng Trung online với các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày đến đây tạm kết thúc.

Các bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

>> Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (1-7)

Bình luận

Tin tức mới