LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 133
  • 4946
  • 5,870,215

Tự học tiếng Trung với từ 山 钱 钓鱼 篮球 信封

  15/03/2017

Các bạn học tiếng Trung có thể tự học tiếng Trung online với một số từ mới trọng điểm được lồng ghép vào nhiều mẫu câu với nhiều tình huống và cấu trúc ngữ pháp khác nhau.

Hôm nay, các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh học tiếng Trung online với từ thông qua các mẫu câu cụ thể sau:

1.这座很高。Zhè zuò shān hěn gāo.

Ngọn núi này rất cao.

2.我们全家人都喜欢爬。Wǒmen quán jiā rén dōu xǐhuān pá shān.

Cả nhà tôi đều thích leo núi.

3.上的风景美极了。Shān shàng de fēngjǐng měi jíle.

Phong cảnh trên núi rất đẹp.

4.这座的名字叫“鬼见愁”。 Zhè zuò shān de míngzi jiào “guǐ jiàn chóu”

Ngọn núi này có tên là “Quỷ kiến sầu”. (Nghĩa là: Quỷ nhìn thấy còn phải sợ)

5.人们常说,上容易,下难。Rénmen cháng shuō, shàng shān róngyi, xià shān nán.

Mọi người thường nói, lên núi thì dễ, xuống núi thì khó.

Bây giờ, các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh học tiếng Trung online với từ thông qua các mẫu câu cụ thể sau:

1.这本书五块。Zhè běn shū wǔ kuài qián.

Quyển sách này 50 tệ.

2.这种电视机两千元一台。Zhè zhǒng diànshìjī liǎng qiān yuán qián yī tái.

Loại tivi này 2000 tệ một chiếc.

3.我没带,什么也买不了。Wǒ méi dài qián, shénme yě mǎi bú liǎo.

Tôi không mang tiền, không mua được cái gì cả.

4.我昨天借了大卫二十块。Wǒ zuótiān jiè le Dàwèi èr shí kuài qián.

Hôm qua tôi vay David 20 tệ.

5.他一个月收入多少?Tā yí gè yuè shōurù duōshao qián?

Anh ấy thu nhập một tháng bao nhiêu tiền?

6.我每月的零花一千块。Wǒ měi yuè de línghuāqián yī qiān kuài.

Tiền tiêu vặt một tháng của tôi là 1000 tệ.

Bây giờ, các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh học tiếng Trung online với từ 钓鱼 thông qua các mẫu câu cụ thể sau:

1我了一条大。Wǒ diào le yī tiáo dà yú.

Tôi câu được một con cá to.

2.我了半天,一条也没着。Wǒ diào le bàntiān, yī tiáo yú yě méi diào zháo.

Tôi câu mãi mà chả câu được con cá nào.

3.今年我只过一次。Jīnnián wǒ zhǐ diào guò yí cì yú.

Năm nay tôi mới đi câu cá 1 lần.

4.这些都是他的。Zhè xiē yú dōu shì tā diào de.

Chỗ cá này là của anh ây câu.

5.爬爬山、钓钓鱼,对身体有好处。Pá pá shān, diào diào yú duì shēntǐ yǒu hǎochù.

Leo núi, câu cá rất tốt cho sức khỏe.

6.他把全给了我。Tā bǎ diào de yú quán gěi le wǒ.

Anh ấy cho tôi hết chỗ cá mà anh ấy câu được.

Bây giờ, các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh học tiếng Trung online với từ 篮球 thông qua các mẫu câu cụ thể sau:

1.他最喜欢的运动是篮球

Tā zuì xǐhuān de yùndòng shì lánqiú.

Môn thể thao mà anh ấy thích nhất là bóng rổ.

2.他很喜欢打篮球,差不多每天都打。

Tā hěn xǐhuān dǎ lánqiú, chàbùduō měitiān dōu dǎ.

Anh ấy rất thích chơi bóng rổ, gần như ngày nào cũng chơi.

3.今天我要去看一场篮球比赛。

Jīntiān wǒ yào qù kàn yī chǎng lánqiú bǐsài.

Hôm nay tôi phải đi xem một trận thi đấu bóng rổ.

4.这场篮球比赛真激烈,直到最后才分出输赢。

Zhè chǎng lánqiú  bǐsài zhēn jīliè, zhídào zuìhòu cái fènchū shūyíng.

Trận đấu bóng rổ này rất quyết liệt, mãi đến cuối cùng mới xác định thắng thua.

5.这支篮球队今年肯定能得冠军。

Zhè zhī lánqiúduì jīnnián kěndìng néng dé guànjūn.

Đội bóng rổ này chắc chắn có thể giành ngôi vô địch năm nay.

Bây giờ, các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh học tiếng Trung online với từ 信封 thông qua các mẫu câu cụ thể sau:

1. 请你把邮票贴在信封的右上角。

Qǐng nǐ bǎ yóupiào tiē zài xìnfēng de yòushàngjiǎo.

Bạn hãy dán tem lên góc phải phía trên phong bì thư.

2. 这种信封已经不能用了,要用统一的信封

Zhè zhǒng xìnfēng yǐjīng bù néng yòng le, yào yòng tǒngyī de xìn fēng.

Loại phong bì này đã không còn sử dụng nữa, phải dung loại phong bì chung.

3. 寄信要用标准信封

Jì xìn yào yòng biāozhǔn xìnfēng.

Gửi thư phải dùng phong bì đúng tiêu chuẩn.

4. 信封上的地址不清楚,所以邮局给退回来了。

Xìnfēng shàng de dìzhǐ bú qīngchu, suǒyǐ yóujú gěi tuì huílái le.

Địa chỉ trên phong bì không rõ rang, do đó bị bưu điện trả lại.

5. 寄信时信封上的字要写清楚。

Jì xìn shí xìnfēng shàng de zì yào xiě qīngchu.

Khi gửi thư, chữ trên phong bì phải ghi rõ ràng.

Buổi tự học tiếng Trung online với các từ , 钱钓, , 篮球信封đến đây kết thúc.

Bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh.

>> Tự học tiếng Trung với từ 游泳: Bơi

Bình luận

Tin tức mới