LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 143
  • 4994
  • 5,870,263

Giáo trình Hán ngữ 1: Hướng dẫn viết từ mới Bài 1

  29/04/2017

>> Hướng dẫn viết chữ Hán

Để giúp các bạn học tiếng Trung viết và nhớ chữ Hán tốt hơn, Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh (Trung tâm tiếng Trung BK) – nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội giới thiệu bài Hướng dẫn viết chữ Hán của tất cả từ mới và từ mới mở rộng Bài 01 你好 Giáo trình Hán ngữ 1.

Tất cả những từ mới này bao gồm cả từ mới mở rộng đều được dạy ở trên lớp tại Trung tâm tiếng Trung BK. Và mỗi từ mới chúng tôi đều cung cấp thêm bộ thủ, nghĩa bộ thủ và ảnh động hướng dẫn viết thứ tự từng nét của mỗi chữ Hán.

Trước tiên các bạn hãy nghe một lượt những từ mới Bài 01 你好 Giáo trình Hán ngữ 1.

Từ mới trong bài

1. 你            nǐ               NHĨ                 bạn (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai)

Bộ thủ: (1) 亻: Nhân đứng (chỉ người); (2) 小: Tiểu (nhỏ, bé)

2. 好            hǎo            HẢO                  tốt, khỏe

Bộ thủ: (3) 女: Nữ (con gái); (4) 子(孑): Tử (con trai)

你好       nǐ hǎo        NHĨ HẢO         xin  chào

3. 一            yī               NHẤT              số một

Bộ thủ: (5) 一: Nhất (số một)

4. 五            wǔ             NGŨ                 số năm

5. 八            bā               BÁT                 số tám

Bộ thủ: (6) 八 (丷): Bát (số tám)

6. 大            dà              ĐẠI                   to, lớn

Bộ thủ: (7) 大: Đại (to lớn)

7. 不            bù              BẤT                 không

8. 口            kǒu            KHẨU              miệng, mồm

Bộ thủ: (8) 口: Khẩu (miệng)

9. 白            bái             BẠCH              trắng

Bộ thủ: (9) 白: Bạch (trắng)

10. 女          nǚ              NỮ                   nữ

11. 马          mǎ             MÃ                   con ngựa

Bộ thủ: (10) 马: Mã (con ngựa)

Từ mới mở rộng trên lớp tại Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh

12. 我          wǒ             NGÃ                 tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất)

13. 很          hěn            HẪN/NGẬN    rất

Bộ thủ: (11) 彳: Nhân kép (hai người); (12) 艮: Càn (quẻ Càn trong bát quái)

14. 吗          ma              MA                    không (đặt ở cuối câu hỏi )

Buổi học Hướng dẫn viết từ mới Bài 1 Giáo trình Hán ngữ 1 đến đây kết thúc. Cám ơn các bạn đã theo dõi và hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm tiếng Trung BK - nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội.

Bình luận

Tin tức mới