Đăng nhập
- 43
- 369
- 5,870,765
Luyện dịch tin Việt Trung 17: Tạo đột phá cho ngành công nghiệp điện tử
Trung tâm tiếng Trung Bắc Kinh - tăng một cấp HSK sau mỗi khóa học - giới thiệu bài dịch tham khảo Việt Trung.
Tạo đột phá cho ngành công nghiệp điện tử
越南电子产业迈出突破步骤
Công nghiệp điện tử là ngành sản xuất chiếm vị trí then chốt trong nền kinh tế và có tác động lan tỏa mạnh mẽ đến các ngành công nghiệp khác. Những năm qua, ngành này có bước phát triển vượt bậc, chiếm tỷ trọng khoảng 18% giá trị sản xuất toàn ngành công nghiệp và hơn 30% tổng kim ngạch xuất khẩu cả nước.
电子产业是国民经济体里具有至关重要地位的产业,对其他工业产生强大效应。近几年来,电子工业已取得长足进展,约占工业生产价值的18%和出口总额的30%以上。
Tuy nhiên, khoảng 95% giá trị xuất khẩu của ngành này vẫn thuộc về khối doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Do vậy, các cơ quan quản lý cần sớm nghiên cứu, có chính sách đột phá để công nghiệp điện tử phát triển bền vững, mạnh mẽ hơn.
不过,外资企业则占本产业的出口价值的95%。因此,管理部门应早日研究并制定助推电子工业更加可持续、强劲发展的突破性政策。
Vẫn dừng ở công đoạn lắp ráp
越南电子工业仍处于组装环节
Trong giai đoạn 2016-2020, ngành điện tử đạt được những thành tựu đáng ghi nhận. Tổng cục Thống kê cho hay, xuất khẩu của nhóm hàng điện tử, máy tính và linh kiện giai đoạn này tăng trưởng bình quân 23,8%/năm, đưa Việt Nam từ vị trí 47 toàn cầu vào năm 2001 lên vị trí thứ 12 và đứng thứ 3 trong khu vực ASEAN về xuất khẩu điện tử. Riêng năm 2022, ngành điện tử đạt kim ngạch xuất khẩu 114,4 tỷ USD, tăng khoảng 6% so năm 2021 và chiếm hơn 30% tổng kim ngạch xuất khẩu của cả nước.
2016-2020年阶段,电子产业取得显著成就。越南统计总局称,在此阶段,电子产品、电脑和零组件出口年均增长23.8%,越南在电子产业出口方面由2001年的世界排名第47名上升至2022年的世界排名第12位和东盟第3位。2022年,电子产业出口总额达1144亿美元,与2021年相比大约增长6%,并占全国出口总额的30%以上。
Báo cáo của Cục Công nghiệp (Bộ Công thương), ngành điện tử Việt Nam hiện đã sản xuất được hầu hết các sản phẩm thiết yếu như điều hòa nhiệt độ, ti-vi, máy giặt, điện thoại, máy in,… Các sản phẩm điện tử sản xuất trong nước đa dạng về chủng loại, mầu sắc, mẫu mã, có chất lượng tốt, đáp ứng phần lớn nhu cầu trong nước và xuất khẩu đi nhiều quốc gia trên thế giới. Sự phát triển vượt bậc của ngành điện tử chủ yếu do thu hút được sự đầu tư lớn từ các tập đoàn đa quốc gia của Hàn Quốc, Nhật Bản ở lĩnh vực sản xuất linh kiện điện tử. Nhưng hệ lụy dẫn đến là ngành cũng đang phụ thuộc quá lớn vào khối ngoại khi có đến 95% kim ngạch xuất khẩu đang thuộc về các doanh nghiệp FDI. Năng lực doanh nghiệp nội địa vẫn còn nhiều hạn chế, chất lượng, mẫu mã sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu nên thị trường điện-điện tử dân dụng trong nước hiện đa phần do thương hiệu nước ngoài chiếm lĩnh. Bên cạnh đó, tỷ lệ nội địa hóa ngành điện tử còn thấp; các sản phẩm điện tử trên thị trường Việt Nam đa số là hàng nhập khẩu nguyên chiếc hoặc lắp ráp trong nước bằng linh kiện ngoại; doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ ngành điện tử dù đã tham gia vào chuỗi giá trị của ngành, tuy nhiên mới cung cấp được các sản phẩm đơn giản, có giá trị hàm lượng công nghệ thấp. Ngành điện tử Việt Nam vẫn đang dừng ở công đoạn lắp ráp trong chuỗi sản xuất sản phẩm điện tử, còn những sản phẩm có thương hiệu để xuất khẩu gần như không có.
据越南工贸部下属工业局报告,目前越南电子产业能制造大部分必需品,诸如:空调、电视机、洗衣机、电话、打印机等等。在越南制造的电子产品种类、款式、颜色丰富,质量良好,能满足国内需求,并出口至世界上许多国家。电子产业的大发展主要是吸引韩国、日本跨境集团对电子零组件的投资。其后果是越南电子产业都依赖于外资企业,是由于出口总额的95%来自外资企业。内资企业的能力仍受限制,其产品的质量、款式尚未满足要求,因此外国产品基本上完全占领越南境内电力、电子市场。此外,电子产业的国产率较低,越南市场上的电子产品大多数是原装进口或者在越南用外国进口零件组装而成的。电子产业的辅助工业企业虽然已参加产业价值链,但是仅仅提供科技价值含量低的简单产品。越南电子产业仍处于电子产品生产链中的组装环节,具有权威的名牌出口产品似乎没有。
Lý giải nguyên nhân của tình trạng này, Phó Cục trưởng Công nghiệp Phạm Tuấn Anh cho biết, các sản phẩm điện tử thường có tuổi thọ tương đối ngắn, thường xuyên thay đổi tính năng và mẫu mã, trong khi năng lực của doanh nghiệp trong nước hạn chế, không đủ nguồn lực để đầu tư vào nghiên cứu, phát triển sản phẩm cũng như thương hiệu. Vì vậy, các công đoạn có hàm lượng giá trị gia tăng cao vẫn phụ thuộc vào chuỗi sản xuất nước ngoài. Mặt khác, do năng lực sản xuất của doanh nghiệp nội thấp nên chất lượng sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu cao của các doanh nghiệp FDI, dẫn đến mối liên kết giữa doanh nghiệp cung ứng và các tập đoàn đa quốc gia còn mờ nhạt.
工贸部下属工业局副局长范俊英在解释此情况的缘由时表示,电子产品低龄化,其款式和功能经常更新,不过,内资企业的能力仍受限制,其对产品研制、品牌开发的资源不充沛。因此,形成高附加值的环节仍依靠于外国生产线。此外,内资企业的生产能力低,产品的质量尚未满足外资企业的高要求,这导致供应企业与跨境集团之间的连接薄弱。
Cơ hội đón làn sóng dịch chuyển mới
迎来投资转移趋势的机遇
Sau những diễn biến của đại dịch Covid-19 cùng hàng loạt biến động về chính trị-kinh tế-xã hội trên thế giới và khu vực, ngành điện tử Việt Nam đang đứng trước cơ hội đón làn sóng dịch chuyển đầu tư và tái cơ cấu chuỗi giá trị trong thời gian tới. Thực tế vừa qua, nhiều tập đoàn lớn trên thế giới như Apple, Pegatron, Intel,… đều bày tỏ sự quan tâm và có kế hoạch đầu tư mới hoặc mở rộng sản xuất các sản phẩm điện tử tại Việt Nam, trong đó có một số sản phẩm hàm lượng công nghệ cao. Tập đoàn Samsung cũng đang đẩy mạnh hơn các hoạt động tìm kiếm, kết nối với doanh nghiệp cung ứng nội địa để tăng tính liên kết trong chuỗi giá trị của tập đoàn này tại Việt Nam.
新冠肺炎疫情产生冲击和地区乃至世界政治、经济、社会发生一系列动荡之后,越南电子产业正面临着迎来投资转移大趋势的机遇,并今后实现价值链结构重组。实际上,近期苹果、和硕、英特尔等大型跨境集团都对在越进行投资或者扩大电子产品尤其是技术价值含量高的产品生产规模予以关注,并制定相关计划。三星集团正大力寻找越南供应企业以增强该集团在越南价值链中的连接性。
Bà Ðỗ Thị Thúy Hương, Ủy viên Ban chấp hành Hiệp hội Doanh nghiệp điện tử Việt Nam nhận định: Trong bối cảnh thị trường chung biến động, nhiều nhà đầu tư đang chuyển hướng sang thị trường thứ ba, chuỗi cung ứng toàn cầu được định hình lại theo xu hướng dịch chuyển nguồn cung để giảm phụ thuộc vào một quốc gia. Ðây là cơ hội để ngành điện tử Việt Nam tham gia sâu hơn vào chuỗi cung ứng toàn cầu, tăng xuất khẩu sang các thị trường khó tính, đồng thời tạo điều kiện cho các doanh nghiệp nâng cao năng lực vốn, kinh nghiệm quản trị cũng như trình độ sản xuất và công nghệ.
越南电子企业协会执委会委员杜氏翠香表示,在市场发生动荡的背景下,许多投资者转移到第三个市场,全球供应链因减少对一个国家的依赖性而重新形成供应来源转移的新趋向。这是越南电子产业深度崁入全球供应链、加大对高档市场的出口的机遇,同时为企业提升其资金能力、管理经验和生产与科技水平创造条件。
Tuy nhiên, những thách thức mà ngành điện tử đang phải đối mặt đòi hỏi Nhà nước phải kịp thời điều chỉnh chính sách thu hút FDI có chọn lọc để tận dụng hiệu quả làn sóng dịch chuyển sản xuất sang Việt Nam; tiếp tục ban hành các chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng lực cạnh tranh, đẩy mạnh số hóa; tập trung hỗ trợ một số doanh nghiệp có triển vọng trong lĩnh vực điện tử phát triển, từ đó đóng vai trò dẫn dắt thị trường điện tử trong nước, nhất là các sản phẩm điện-điện tử gia dụng. Phó Cục trưởng Phạm Tuấn Anh nhận định, trong thời gian tới, cần xây dựng một chiến lược hỗ trợ dài hơi, giúp biến đổi ngành từ việc lắp ráp đơn giản sang sản xuất, chế tạo các sản phẩm có giá trị gia tăng cao. Ðầu tiên, cần thúc đẩy phát triển các sản phẩm như màn hình, chất bán dẫn và linh kiện điện tử quan trọng. Nguồn lực để sản xuất các sản phẩm có vòng đời lâu dài như vậy đòi hỏi đầu tư lớn, mất thời gian 10-20 năm, nhưng đầu tư liên tục là cần thiết để cải thiện năng lực sản xuất, khoa học công nghệ, góp phần tạo ra việc làm có giá trị gia tăng cao cũng như tăng trưởng kinh tế.
不过,电子产业正面临的挑战要求职能部门及时调整有关有选择地吸引外商直接投资的政策,以充分利用转移对越投资的新潮;继续出台有关扶助企业提升其竞争能力、力推数字化的政策;着力协助一些在电子领域具备潜力的企业,从而对越南电子市场尤其是电子产品、家用电器起到引领作用。范俊英副局长表示,今后应制定有关电子产业从简单组装转向制造具有高附加值的产品的长期战略。首先,应大力开发屏幕、半导体、重要电子零组件等产品。用于制造长期使用的产品的投资资金非常多,要进行10至20年的投资,但是连续投资是必要的,其目的是优化生产能力、科技水平,有利于提供具有高附加值的就业岗位,也有助于推动经济增长。
Ngoài ra, cần phát triển ngành điện tử hài hòa cả phần cứng, phần mềm để tạo nền tảng cho đổi mới sáng tạo; tập trung hình thành các trung tâm nghiên cứu và phát triển (R&D) thông qua hợp tác chung giữa tập đoàn lớn với doanh nghiệp nhỏ và vừa. Về phía các doanh nghiệp điện tử, cần chú trọng hơn tới việc xác định các sản phẩm cốt lõi, có sức đột phá để thúc đẩy ngành điện tử phát triển nhanh và hiệu quả. Mỗi doanh nghiệp cần tự xác định cho mình những phân khúc sản phẩm và khách hàng phù hợp, đồng thời cần tính đến khả năng đón đầu xu hướng tiêu dùng cũng như phát triển công nghệ chung của thế giới trong thời đại hiện nay. Trên cơ sở đó, giúp cho doanh nghiệp nội tập trung nguồn lực để phát triển các sản phẩm có năng lực cạnh tranh tốt ■
此外,电子产品也要在软件和硬件方面实现和谐发展,为改革创新奠定基础;着力通过大型集团与中小型企业合作建立研发机构。对电子企业而言,应着重于确定具有突破性的核心产品以推动电子产业迅速、有效发展。每家企业应自己确定其产品所需的市场份额和客户种类,同时也要提前抓住当代消费潮流以及世界上科技发展趋势。在此基础上,企业要筹集其内部资源以开发具有良好竞争能力的产品。(完)
(Nguồn: Báo Nhân Dân; Dịch: Hồ Quân)
>> Luyện dịch tin Việt Trung 16: Cú huých cho xuất khẩu Việt Nam
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG BẮC KINH
Zalo tư vấn lớp học: 0904.593.900
Inbox FB tư vấn lớp học tại đây
Fanpage: www.facebook.com/trungtamngoaingubackinh
Bình luận
Tin tức mới
Tuyên bố chung Việt Nam-Trung Quốc năm 2023-Phần 2/2
Tuyên bố chung Việt Nam-Trung Quốc trong năm 2023 bản Việt-Trung.
Tuyên bố chung Việt Nam-Trung Quốc năm 2023-Phần 1/2
Tuyên bố chung Việt Nam-Trung Quốc trong năm 2023 bản Việt-Trung.
Các cách gọi từ 山 và 水 trong tiếng Trung Quốc
Các cách gọi từ 山 và 水 trong tiếng Trung Quốc
Luyện dịch tin Việt Trung 18: Nhanh chóng thích ứng EVFTA
Dịch bài kinh tế Việt Trung: Nhanh chóng thích ứng EVFTA
Luyện dịch tin Việt Trung 16: Cú huých cho xuất khẩu Việt Nam
Dịch bài kinh tế Việt Trung: Cú huých cho xuất khẩu Việt Nam
Luyện dịch tin Việt Trung 15: Xuất khẩu đối mặt nhiều thách thức
Dịch bài kinh tế Việt Trung: Xuất khẩu đối mặt nhiều thách thức
Luyện dịch tin Việt Trung 14: Thận trọng trong mục tiêu tăng trưởng
Dịch bài kinh tế Việt Trung: Thận trọng trong mục tiêu tăng trưởng
Trắc nghiệm tính cách để chọn nghề phù hợp
Tính cách của bạn sẽ phù hợp với công việc gì?
Luyện dịch tin Việt Trung 13: Nâng cao trách nhiệm chăm sóc và giáo dục thiếu niên, nhi đồng
Bài viết của Bác Hồ trên báo Nhân Dân: Nâng cao trách nhiệm chăm sóc và giáo dục thiếu niên, nhi đồng
Luyện dịch tin Việt Trung 12: Thủ tướng Phạm Minh Chính chúc mừng Đội tuyển bóng đá nam U23 quốc gia
Thủ tướng Phạm Minh Chính chúc mừng Đội tuyển bóng đá nam U23 quốc gia
Luyện dịch tin Việt Trung 11: Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ chúc mừng Đội tuyển bóng đá nữ
Lời chúc mừng của Chủ tịch nước Nguyễn Xuân Phúc và Thư chúc mừng của Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính gửi Đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam giành HCV SEA Games 31.
ĐỀ THI THAM KHẢO TIẾNG TRUNG QUỐC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN 2022
ĐỀ THI THAM KHẢO TIẾNG TRUNG QUỐC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN 2022
Luyện dịch tin Việt Trung 10: Xã luận Đưa quan hệ Việt Nam-Hy Lạp phát triển thực chất, hiệu quả hơn
Xã luận: Đưa quan hệ Việt Nam-Hy Lạp phát triển thực chất, hiệu quả hơn
Luyện dịch tin Việt Trung 09
Thông cáo báo chí về phiên bế mạc của Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 08
Thông cáo báo chí về ngày làm việc thứ 5 của Hội nghị Trung ương 5 khóa XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 07
Thông cáo báo chí ngày làm việc thứ 4 của Hội nghị Trung ương 5 khoá XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 06
Thông cáo báo chí về ngày làm việc thứ 3 của Hội nghị Trung ương 5 khóa XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 05
Thông cáo báo chí ngày làm việc thứ 2 Hội nghị Trung ương 5 khoá XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 04
Thông cáo báo chí ngày làm việc thứ nhất Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 03
Khai mạc trọng thể Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII
Luyện dịch tin Việt Trung 02
Xã luận: Vang mãi hào khí đại thắng mùa Xuân 1975
Bài văn mẫu tiếng Trung (23) Người mẹ hoàn hảo
Một bài viết giới thiệu về mẹ.
Bài văn mẫu tiếng Trung (22)Dạo chơi Tây Hồ - Hàng Châu
Giới thiệu về Tây Hồ - Hàng Châu
Bài văn mẫu tiếng Trung (21) Tôi yêu thành phố Nam Kinh
Chia sẻ cảm nhận về thành phố Nam Kinh.
Ý nghĩa các bức hoành phi trong Cố cung Tử Cấm thành
Giới thiệu ý nghĩa các bức hoành phi được treo trong các cung, điện ở Tử Cấm Thành.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 050: Thông báo các trường hợp khẩn cấp
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 032: Tàu hoả
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 049: Cung cấp các dịch vụ kinh doanh khác
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 031: Du lịch hàng không
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 048: Dịch vụ photo, fax
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 030: Tôi đem lại thêm một suất cho bạn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 047: Gọi taxi
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 029: Thanh toán tính tiền
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 046: Dịch vụ thông báo
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 028: Kiểm tra hoá đơn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 045: Dịch vụ chuyển điện thoại
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 027: Quán rượu, quầy bar
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 044: Dịch vụ đặt vé (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 026: Ăn buffet
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 043: Dịch vụ đặt vé (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 025: Nhà hàng đồ ăn Tây
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 042: Đổi tiền lẻ
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 041: Dịch vụ đổi ngoại tệ (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 024: Nhà hàng Trung Quốc
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 023: Hỏi dò yêu cầu của khách
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 040: Dịch vụ đổi ngoại tệ (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 022: Giới thiệu món ăn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 039: Dịch vụ bưu chính (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 021: Gọi món
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 038: Dịch vụ bưu chính (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 020: Sắp xếp chỗ ngồi
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 037: Dịch vụ để lại lời nhắn (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 019: Tình hình đặc biệt
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 036: Dịch vụ để lại lời nhắn (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 018: Yêu cầu dịch vụ
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 035: Giới thiệu Bắc Kinh và các danh lam thắng cảnh xung quanh khu vực (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 017: Trò chuyện ở đại sảnh
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 034: Giới thiệu Bắc Kinh và các danh lam thắng cảnh xung quanh khu vực (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 016: Tìm hiểu về khách sạn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 033: Chỉ đường cho khách
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 015: Gửi đồ
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 032: Dịch vụ tư vấn du lịch (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 014: Đăng ký vào ở
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 031: Dịch vụ tư vấn du lịch (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 013: Đặt phòng trước (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 030: Giao hành lý đến phòng
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 012: Đặt phòng trước (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 029: Hướng dẫn khách đi thang máy
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 011: Người vận chuyển giúp đỡ
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 028: Gửi đồ vật có giá trị (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 010: Xử lý hành lý
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 027: Gửi đồ vật có giá trị (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 009: Thủ tục hải quan
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 026: Phương thức thanh toán (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 008: Hỏi tình hình chuyến đi
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 025: Phương thức thanh toán (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 007: Lời chào mừng của hướng dẫn viên du lịch (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 024: Sau khi làm thủ tục nhận phòng
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 006: Lời chào mừng của hướng dẫn viên du lịch (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 023: Trong khi làm thủ tục nhận phong
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 005: Hướng dẫn viên du lịch tự giới thiệu
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 022: Trước khi làm thủ tục nhận phòng
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 004: Về khách sạn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 021: Chưa đặt trước phòng lại gặp trường hợp hết phòng hoặc nhận phòng cho đoàn
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 003: Đi xe buýt rời sân bay
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 020: Mang hành lý tới quầy dịch vụ
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 002: Đón xe taxi rời sân bay
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 019: Đón khách
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG DU LỊCH 001: Đón khách
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong du lịch.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 018: Xác nhận, thay đổi, hủy bỏ lịch đặt trước (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 017: Xác nhận, thay đổi, hủy bỏ đặt phòng (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 016: Từ nước ngoài gọi đến đặt trước
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 015: Đặt phòng cho người khác
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 014: Giới thiệu các dịch vụ (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 013: Giới thiệu các dịch vụ (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 012: Hết phòng (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 011: Hết phòng (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 010: Kiểm tra xem còn phòng trống hay không
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 009: Mời người gọi điện đến đợi trong giây lát
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 008: Giá phòng (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong sách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 007: Giá phòng (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 006: Yêu cầu về phòng (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 005: Yêu cầu về phòng (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 004: Hỏi ý kiến về việc chọn phòng
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 003: Hỏi thời gian và số lượng người
Các mẫu câu tiếng Trung cơ bản dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 002: Nhận điện thoại đặt phòng (2)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 001: Nhận điện thoại đặt phòng (1)
Giới thiệu các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khách sạn.
Tiếng Trung cho trẻ em (10) Thú cưng
Học tiếng trung chủ đề thú cưng qua hình ảnh.
Trải nghiệm học tiếng Trung qua từ điển hình (8) Điện thoại
Các cụm từ về điện thoại trong khi học tiếng Trung.
Tiếng Trung cho trẻ em (9) Trò chơi tuổi thơ - Tôi và những người bạn
Học tiếng Trung chủ đề trò chơi tuổi thơ qua hình ảnh.
Ngắm hoa Mẫu đơn ở Bắc Kinh
Tháng 4 là thời điểm đẹp nhất để ngắm hoa Mẫu đơn đang nở rộ ở Bắc Kinh.
Tiếng Trung bán hàng (24) Quyết định mua hàng
Đánh hàng quần áo Quảng Châu rẻ nhất, hiệu quả nhất bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Hoa nở trong Cố Cung – Tử Cấm Thành
Hải đường, Ngọc lan, Đinh hương khoe sắc trong Cố Cung - Tử Cấm Thành
Tên gọi các loại đồ uống trong tiếng Trung
Giới thiệu hơn 100 tên gọi đồ uống bằng tiếng Trung.
Hoa anh đào bung lụa ở công viên Cố Thôn Thượng Hải
Công viên Cố Thôn - địa điểm sống ảo với hoa anh đào lớn nhất ở Thượng Hải.
Mai vàng trong công viên Nguyệt Hồ ở Chiết Giang
Giới thiệu cảnh sắc trong công viên Nguyệt Hồ ở thành phố Ninh Ba - Chiết Giang
Tên gọi các loại hoa và cây cảnh trong tiếng Trung
Giới thiệu tên gọi hơn 70 loại hoa và cây cảnh phổ biến ở Việt Nam
Tam Quốc Diễn Nghĩa – Hồi thứ năm
Học tiếng Trung bằng truyện tranh Tam Quốc Diễn Nghĩa.
Tên gọi các loại thủy hải sản trong tiếng Trung
Tên gọi hơn 60 loại thủy sản sản phổ biến ở Việt Nam
Các thương hiệu đồng hồ nổi tiếng thế giới trong tiếng Trung
Tổng hợp tên gọi các thương hiệu đồng hồ nổi tiếng thế giới trong tiếng Trung.
Khoảnh khắc thường nhật trong không khí Tết
Lưu giữ những khoảnh khắc thường nhật yên bình trong không khí hối hả đón Tết.
Tên gọi các loại giày dép trong tiếng Trung
Tổng hợp tên gọi các loại giày dép trong tiếng Trung.
Tam Quốc Diễn Nghĩa – Hồi thứ tư
Học tiếng Trung bằng truyện tranh Tam Quốc Diễn Nghĩa.
Đáp án Đề thi tham khảo kỳ thi THPT quốc gia 2019
Giới thiệu Đề thi và đáp án tham khảo tiếng Trung Quốc Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
Tiếng Trung cho trẻ em (8) Lợn đất
Học nhóm từ về tiền trong tiếng Trung qua hình ảnh.
Tiếng Trung cho trẻ em (7) Tủ quần áo của bé
Học nhóm từ quần áo trong tiếng Trung qua hình ảnh.
Tam Quốc Diễn Nghĩa – Hồi thứ ba
Đọc truyện tranh Tam Quốc Diễn Nghĩa với chữ Hán và phiên âm.
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (7) Phương hướng và vị trí
Học nhóm từ chỉ Phương hướng vị trí trong tiếng Trung qua hình ảnh.
Tam Quốc Diễn Nghĩa – Hồi thứ hai
Đọc truyện tranh Tam Quốc Diễn Nghĩa với chữ Hán và phiên âm.
Tam Quốc Diễn Nghĩa – Hồi thứ nhất
Đọc truyện tranh Tam Quốc Diễn Nghĩa với chữ Hán và phiên âm.
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 007
Giới thiệu 6 cách dùng lượng từ 餐, 册 và 层 trong tiếng Trung
Tiếng Trung cho trẻ em (6) Đồ dùng của bé
Học tiếng Trung qua tranh vẽ của bé với tên gọi đồ dùng hàng ngày.
Quà tặng Sách học tiếng Trung
“Tôi ghét sách; chúng chỉ dậy ta nói về những điều mà ta chẳng biết gì.”
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (6) Màu sắc
Học tiếng Trung ở Hà Nội với nhóm từ về chủ đề màu sắc.
Giới thiệu tên gọi 54 dân tộc Việt Nam
Tên gọi 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung: Chữ Hán kèm phiên âm.
Tiếng Trung cho trẻ em (5) Căn phòng của em
Phòng của bạn có bao nhiêu thứ trên hình nào?
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 006
Cách dùng lượng từ 遍 và 部 trong tiếng Trung.
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (5) Mua sắm
Học tiếng Trung ở Hà Nội với một số từ ngữ dùng trong mua sắm.
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 005
Hai cách dùng lượng từ 笔 trong tiếng Trung.
Tiếng Trung cho trẻ em (4) Em yêu bố mẹ em
Đây là một vài lý do em yêu bố mẹ của em.
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (4) Tiền tệ
Học cách nói số tiền trong tiếng Trung với 2 bức ảnh
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 004
Cách dùng lượng từ 抱 và 本 trong tiếng Trung
Tiếng Trung cho trẻ em (3) Các thành viên trong gia đình
Giới thiệu nhà mình có mấy người.
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (3) Lịch
Các cách biểu đạt ngày tháng năm trong tiếng Trung.
HỌC MIỄN PHÍ NGỮ PHÁP ONLINE TƯƠNG TÁC TRỰC TUYẾN
Đăng ký học miễn phí Ngữ pháp online tương tác trực tiếp với chủ đề: Các thành phần câu và trật tự câu trong tiếng Hán
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 003
Cách dùng lượng từ 帮 và 包 trong tiếng Trung.
Tiếng Trung cho trẻ em (2) Nhà của tôi
Giới thiệu ngôi nhà của mình bằng tiếng Trung bằng nhóm từ cho sẵn.
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (2) Thời gian
Các cách biểu đạt thời gian trong tiếng Trung.
Bài văn mẫu (20) Máy tính của tôi
Luyện đọc chữ Hán với đoạn văn ngắn 214 chữ giới thiệu về chiếc máy tính của tôi.
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 002
Giới thiệu cách dùng lượng từ 班-版 và 瓣 trong tiếng Trung.
Tiếng Trung cho trẻ em (1) Giới thiệu bản thân
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung bằng nhóm từ cho sẵn
Trải nghiệm tiếng Trung qua từ điển hình (1) Con số
Các cách biểu đạt con số trong tiếng Trung.
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 001
Giới thiệu 6 cách dùng lượng từ 把 trong tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (23) Mặc cả
Các mẫu câu dùng trong bán hàng Quần áo mà người học tiếng Trung không thể bỏ qua.
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung lớp Hán ngữ A301
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung của các bạn học viên theo học tiếng Trung tại Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh
Bài văn mẫu (19) Buổi tiệc sinh nhật của em trai
Đoạn văn 220 chữ về một buổi sinh nhật.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (18)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ báo mất sổ tiết kiệm ngân hàng.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (28)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Không gian dành cho người đang học tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với danh từ Tia sét 闪电
Tự học tiếng Trung với danh từ Tia sét 闪电 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (24): Sống ở nhà
Học các từ về Gia đình bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (24)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (17)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ báo mất thẻ tín dụng ngân hàng.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (27)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Không gian dành cho người đang học tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với danh từ Cửa sổ 窗户
Tự học tiếng Trung với danh từ Cửa sổ 窗户 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (23): Dụng cụ dọn vệ sinh
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (23)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (26)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Thời gian dành cho người đang học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (16)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ nâng hạn mức tín dụng ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với danh từ Mưa 雨
Tự học tiếng Trung với danh từ Mưa 雨 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (22): Đồ dùng phòng tắm
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (22)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (25)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Thời lượng dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (29) Vượt ngục
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Câu đố chữ Hán (21): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung bán hàng (22) Hỏi giá
Cách hỏi giá của quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (15)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ cung cấp Kiến thức về thẻ tín dụng ngân hàng.
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung lớp Hán ngữ A298
Hướng dẫn từng nét cách viết họ tên học viên lớp Hán ngữ 1
Tự học tiếng Trung với danh từ Gió 风
Tự học tiếng Trung với danh từ Gió 风 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (21): Phòng tắm
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu (18) Mùa đông ở Toronto
Đoạn văn miêu tả về mùa đông của Toronto của một bạn học sinh
Tự học tiếng Trung với danh từ Xe đạp 自行车
Tự học tiếng Trung với danh từ Xe đạp 自行车 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (20): Dụng cụ nhà bếp
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (24)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Thời gian dành cho người đang học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (14)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ nâng hạn mức tín dụng ngân hàng.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (21)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (23)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Ngạc nhiên và Bối rối dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (28) Đêm tân hôn của há cảo
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (21) Hàng giảm giá
Cách tư vấn về quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Câu đố chữ Hán (20): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (13)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở thư tín dụng ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với danh từ Xe máy 摩托车
Tự học tiếng Trung với danh từ Xe máy 摩托车 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung lớp Hán ngữ A295
Hướng dẫn từng nét cách viết họ tên học viên lớp Hán ngữ 1
Học tiếng Trung qua từ điển hình (19): Phòng bếp
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu (17) Du lịch Tây Ban Nha mùa đông
Đoạn văn kể về kỉ niệm chuyến du lịch Tây Ban Nha của một bạn học sinh vào mùa đông
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (20)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (22)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Cho phép và Cam kết dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (27) Binh sỹ đã kết hôn
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (20) Đặt trước hàng
Cách tư vấn về quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (12)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản thẻ tín dụng ngân hàng.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (18): Phòng khách
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tự học tiếng Trung với danh từ Sấm 雷
Tự học tiếng Trung với danh từ Sấm 雷 qua các câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Bài văn mẫu (16) Vượt qua thách thức trong công viên giải trí
Đoạn văn kể về kỉ niệm chơi trò chơi cảm giác mạnh ở công viên giải trí của một bạn học sinh
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (19)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Câu đố chữ Hán (19): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (21)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Cảnh báo và nhắc nhở dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (26) Trình độ lên giường của tôi hơn bà
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (11)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (17): Phòng ngủ
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung bán hàng (19) Cháy hàng
Cách tư vấn về quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Bài văn mẫu (15) Nghỉ xuân vui vẻ
Đoạn văn kể về kỉ niệm chuyến đi Cancún với gia đình đầy vui vẻ của một bạn học sinh
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung lớp Hán ngữ A295
Hướng dẫn từng nét cách viết họ tên học viên lớp Hán ngữ 1
Bài văn mẫu (14) Chuyến đi trượt tuyết của tôi
Đoạn văn kể về kỉ niệm chuyến đi trượt tuyết đầy vui vẻ của một bạn học sinh nội trú tại Anh
Học tiếng Trung qua từ điển hình (16): Nhà ở
Học các từ về nhà ở bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (17)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (20)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Yêu cầu và Mệnh lệnh dành cho người đang học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (10)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (19)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Đề xuất và Khuyên răn dành cho người đang học tiếng Trung.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (16)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (15): Gia đình
Học các từ về sở thích bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (15)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (18)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Dự đoán và Phỏng đoán dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (25) Hay quên
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (18) Đề xuất ý kiến
Cách tư vấn về quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Câu đố chữ Hán (18): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (9)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với danh từ Bảng黑板
Tự học tiếng Trung với danh từ Bảng黑板 qua 5 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (14): Hôn nhân
Học các từ về sở thích bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu (13) Cảm nhận hơi thở của Tết
Đoạn văn kể về kỉ niệm đón tết ở nước ngoài của một bạn lưu học sinh Trung Quốc tại Anh Quốc
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (17)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Chỉ trích và Phàn nàn dành cho người đang học tiếng Trung.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (14)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
12 cung hoàng đạo và 12 con giáp
Cách hỏi cung hoàng đạo và tuổi con gì bằng tiếng Trung.
Câu đố chữ Hán (17): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Chuyện cười (24) Bài tập
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (17) Tư vấn
Cách tư vấn về quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (8)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với động từ Vẽ tranh 画画儿
Tự học tiếng Trung với động từ Vẽ tranh 画画儿 qua 15 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (13): Sở thích
Học các từ về sở thích bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu (12) Kì nghỉ đông hạnh phúc
Đoạn văn kể về kỉ niệm chuyến đi du lịch mùa đông của một bạn lưu học sinh tại Trung Quốc
Đáp án tham khảo tiếng Trung kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018
Đề và đáp án tham khảo tiếng Trung kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (13)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (16)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Tiếc nuối và Thất vọng dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (23) Chú ý bạn cùng bàn
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (16) Thử quần áo
Cách nói mặc thử quần áo bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Câu đố chữ Hán (16): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (7)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với danh từ Chúng tôi 我们
Tự học tiếng Trung với từ Chúng tôi 我们 qua 5 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (12): Các dân tộc Trung Quốc – Phần 2
Học tên gọi các dân tộc của Trung Quốc bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu (11) Trường học của tôi
Đoạn văn 149 chữ miêu tả trường học của một bạn học sinh trung học.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (12)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (15)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Biểu dương và Khen ngợi dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (22) Quay cóp
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (15) Giặt quần áo II
Cách giặt quần áo tốt nhất, hiệu quả nhất bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Câu đố chữ Hán (15): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (6)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với danh từ Bóng bàn 乒乓球
Tự học tiếng Trung với từ Bóng bàn 乒乓球 qua 5 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (12): Các dân tộc Trung Quốc – Phần 1
Các dân tộc Trung Quốc – Phần 1
Bài văn mẫu (10) Đón Tết Nguyên đán ở Mỹ
Đoạn văn 272 chữ miêu tả đón tết nguyên đán ở nước ngoài.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (11)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (14)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Thích và hài lòng dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (21) Ông chồng gương mẫu
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Hướng dẫn viết họ tên tiếng Trung lớp Hán ngữ 1
Ảnh động hướng dẫn viết Họ tên tiếng Trung của học viên Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh
Tiếng Trung bán hàng (14) Giặt quần áo I
Cách giặt quần áo tốt nhất, hiệu quả nhất bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Câu đố chữ Hán (14): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (5)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Tự học tiếng Trung với động từ Đá 踢
Tự học tiếng Trung với động từ Đá 踢 qua 5 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (11): Giấy tờ
Mẫu sơ yếu lí lịch tiếng Trung.
Bài văn mẫu (9) Mong muốn về nước ăn tết
Đoạn văn 273 chữ là một câu chuyện đầy ý nghĩa về mong muốn được ăn một cái tết ở Tổ quốc của một em bé Hoa kiều.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (10): Sơ yếu lí lịch
Mẫu sơ yếu lí lịch tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với từ viên phấn 粉笔
Tự học tiếng Trung với từ viên phấn 粉笔 qua 5 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (4)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Câu đố chữ Hán (13): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tiếng Trung bán hàng (13) Phong cách thời trang
Đánh hàng quần áo Quảng Châu rẻ nhất, hiệu quả nhất bằng những câu tiếng Trung “chuyên ngành”.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (10)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (13)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Lo lắng dành cho người đang học tiếng Trung.
Chuyện cười (20): Giáo viên dạy toán
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Bài văn mẫu tiếng Trung (8) Cây táo kì diệu
Đoạn văn 485 chữ là một câu chuyện đầy ý nghĩa về một cây táo thần
Học tiếng Trung qua từ điển hình (9): Từ trái nghĩa 2
Học các từ trái nghĩa bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tự học tiếng Trung với từ ngủ 睡觉
Tự học tiếng Trung với từ chạy bộ 睡觉 qua 7 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Bài văn mẫu tiếng Trung (7) Đi chơi công viên Chocolate
Đoạn văn 544 chữ kể về một chuyến đi chơi công viên.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (3)
Các mẫu câu tiếng Trung về gửi tiền vào tài khoản ngân hàng.
Câu vị ngữ động từ hai tân ngữ
Lý thuyết ngữ pháp tiếng Trung: Câu vị ngữ động từ hai tân ngữ,
Câu đố chữ Hán (12): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Câu tồn hiện
Câu tồn hiện là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Tiếng Trung bán hàng (12) Chất liệu của quần áo
Các mẫu câu tiếng Trung dùng để hỏi chất liệu của quần áo.
Chuyện cười (19) Nhiệt tình giúp đỡ
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
CÂU CHỮ 被
Câu chữ 被 là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (12)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Lo lắng dành cho người đang học tiếng Trung.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (9): Từ trái nghĩa 1
Học các từ trái nghĩa bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bài văn mẫu tiếng Trung (5) Bí mật của hai bố con
Đoạn văn 589 chữ về một câu chuyện giữa hai bố con.
Tự học tiếng Trung với từ tài xế 司机
Tự học tiếng Trung với từ chạy bộ 司机 qua 6 câu ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Từ vựng chuyên ngành Nông nghiệp 2
Giới thiệu 51 từ tiếng Trung chuyên ngành Nông nghiệp phần 2.
Câu kiêm ngữ
Câu kiêm ngữ là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Bài văn mẫu tiếng Trung (4) Viết thư cho bạn
Đoạn văn 198 chữ về bức thư gửi cho bạn thân.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (11)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Phủ định và phủ nhận dành cho người đang học tiếng Trung.
Câu liên động
Câu liên động là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Bài văn mẫu tiếng Trung (3) Ngày tuyết rơi nhiều
Đoạn văn hơn 130 chữ giới thiệu về tuyết.
Chuyện cười (18) Chúng ta không thể kết hôn
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Bài văn mẫu tiếng Trung (2) Hồ mùa hè
Đoạn văn 300 chữ tả cảnh về một cái hồ nước.
Câu động từ chữ 有
Câu động từ chữ 有 là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Câu đố chữ Hán (11): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Từ vựng chuyên ngành Nông nghiệp 1
Giới thiệu các từ tiếng Trung chuyên ngành Nông nghiệp
Câu động từ chữ 是
Câu động từ chữ 是 là một trong tám loại câu vị ngữ động từ trong tiếng Hán.
Tự học tiếng Trung với từ chạy bộ 跑步
Tự học tiếng Trung với từ chạy bộ 跑步 qua 6 ví dụ cụ thể và ảnh động hướng dẫn viết chữ Hán.
Chuyện cười (17) Không yêu anh trai
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Các dạng câu hỏi
Hệ thống các kiểu câu nghi vấn trong tiếng Trung, đặc biệt là câu hỏi dùng trợ từ ngữ khí 吗, 呢, 吧 và 啊.
Bài văn mẫu tiếng Trung (1) Hai chị em xinh đẹp
Đoạn văn 200 chữ giới thiệu về hai chị em.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (8): Màu sắc và hình dạng
Học các từ về màu sắc và hình dạng bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (9)
Các mẫu câu tiếng Trung lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (11) Chọn màu sắc (2)
Học tiếng Trung với các mẫu câu dùng trong đánh hàng quần áo Quảng Châu.
Câu đố chữ Hán (10): Động vật
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (10)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Thông báo và chuyển lời nhắn dành cho người đang học tiếng Trung.
Bổ ngữ xu hướng kép
Giới thiệu nghĩa cơ bản của 13 bổ ngữ xu hướng kép và 28 nghĩa suy rộng của 9 bổ ngữ xu hướng kép trong tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với từ bàn chải đánh răng 牙刷
Học tiếng Trung với từ 牙刷 qua các mẫu câu.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (7): Đơn vị đo lường
Học các từ về đơn vị đo lường bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Chuyện cười (16) Cháu nó vừa đi sở thú
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (8)
Các mẫu lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (2)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Bổ ngữ danh lượng
Bổ ngữ danh lượng là một trong ba loại bổ ngữ thuộc nhóm Bồ ngữ số lượng trong tiếng Trung.
Câu đố chữ Hán (9): Trái cây
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Tự học tiếng Trung với từ máy ảnh 照相机
Học tiếng Trung với từ 照相机 qua các mẫu câu.
Bổ ngữ động lượng
Bổ ngữ số lượng là một trong ba loại bổ ngữ thuộc nhóm Bồ ngữ số lượng trong tiếng Trung.
Chuyện cười (15): Đứa trẻ đang khóc
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (9)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề Ý tưởng và Dự định dành cho người đang học tiếng Trung.
Tên 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc
Tên gọi tiếng Trung của 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc
Giáo trình Hán ngữ 1: Hướng dẫn viết từ mới Bài 4
Hướng dẫn viết từ mới Bài 4 Giáo trình Hán ngữ 1 bằng ảnh động.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (6): Tiền tệ
Học các từ về Tiền tệ bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Bổ ngữ thời lượng
Bổ ngữ thời lượng là một trong ba loại bổ ngữ thuộc nhóm Bồ ngữ số lượng trong tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với từ nông dân农民
Tự học tiếng Trung Quốc online với từ nông dân农民.
Giáo trình Hán ngữ 1: Hướng dẫn viết từ mới Bài 3
Hướng dẫn viết từ mới Bài 3 明天见 Giáo trình Hán ngữ 1 bằng ảnh động.
Giáo trình Hán ngữ 1: Hướng dẫn viết từ mới Bài 2
Hướng dẫn viết từ mới Bài 2 Giáo trình Hán ngữ 1 bằng ảnh động.
Giáo trình Hán ngữ 1: Hướng dẫn viết từ mới Bài 1
Hướng dẫn viết từ mới Bài 1 Giáo trình Hán ngữ 1 bằng ảnh động.
Tiếng Trung bán hàng (10) Chọn màu sắc (1)
Học tiếng Trung với các mẫu câu dùng trong đánh hàng quần áo Quảng Châu.
TUYỂN GIÁO VIÊN DẠY TIẾNG TRUNG
Cơ hội cho những ai thích công việc giảng dạy tiếng Trung.
Chuyện cười (14): Em cũng không biết
Cười bằng mười thang thuốc bổ vậy chuyện cười là thuốc bổ để học tiếng Trung.
22 nét biến thể trong chữ Hán
Hướng dẫn cách viết 22 nét biến thể trong chữ Hán.
6 nét cơ bản trong chữ Hán
6 nét cơ bản trong chữ Hán gồm: Ngang, Sổ, Phẩy, Mác, Chấm và Hất.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (5): Các ngày lễ tết
Học các từ về ngày lễ tết bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Câu đố chữ Hán (8): Trái cây
Học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán bằng thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (8)
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (1)
Các mẫu câu tiếng Trung về dịch vụ mở tài khoản ngân hàng.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (4): Lịch và 12 con giáp
Học các từ về thời gian bằng tiếng Trung qua từ điển hình.
Chuyện cười (13): Cứ để nó khóc đi
Nhớ lâu, nhớ sâu khi tự học tiếng Trung dễ qua những mẩu chuyện cười.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (1-7)
Các mẫu câu tiếng Trung dùng trong giao tiếp hàng ngày dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.
Tiếng Trung tài chính: Lễ tân (9)
Các mẫu câu tiếng Trung tài chính không thể bỏ qua đối với người học tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với nhóm từ chỉ nghề nghiệp (2)
Học tiếng Trung với 12 từ chỉ nghề nghiệp kết thúc bằng chữ 家.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (3): Thời gian
Cách diễn đạt thời gian bằng tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (9) Chọn size quần áo
Các mẫu câu chọn size quần áo bằng tiếng Trung.
Thuộc 3000 chữ Hán thông dụng học tiếng Trung không khó
Chữ Hán không khó, khó là không tìm ra cách học thôi.
Chuyện cười (12): Khó xử
Nhớ lâu, nhớ sâu khi tự học tiếng Trung dễ qua những mẩu chuyện cười.
Tiếng Trung tài chính: Lễ tân (1-8)
Các mẫu câu tiếng Trung tài chính không thể bỏ qua đối với người học tiếng Trung.
Tiếng Trung bán hàng (1-8)
Các mẫu câu dùng trong bán hàng mà người học tiếng Trung không thể bỏ qua.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (3-7)
Các mẫu lễ tân điện thoại dành cho người học tiếng Trung.
Tự học tiếng Trung với từ 警察 医生 唱歌 写 跳舞 服务员 护士 吃
Tự học tiếng Trung online với các từ 警察 医生 唱歌 写 跳舞 服务员 护士 吃.
Tự học tiếng Trung với nhóm từ chỉ nghề nghiệp (1)
Học tiếng Trung với 19 từ chỉ nghề nghiệp kết thúc bằng chữ员.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (2): Lượng từ
Học kết cấu số lượng từ trong tiếng Trung bằng hình ảnh.
Chuyện cười (6-11) : Giày mới
Nhớ lâu, nhớ sâu khi tự học tiếng Trung dễ qua những mẩu chuyện cười.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (2)
Các mẫu lễ tân trực điện thoại dành cho người học tiếng Trung
Tự học tiếng Trung với từ 山 钱 钓鱼 篮球 信封
Tự học tiếng Trung online với từ 山, 钱钓, 鱼, 篮球 và 信封.
Ngữ pháp Bài 16 – Quyển 2 Giáo trình Hán ngữ
Tự học tiếng Trung với nội dung ngữ pháp Bài 16 Giáo trình Hán ngữ 2.
Học tiếng Trung qua từ điển hình (1): Số từ
Trực quan, dễ nhớ là cách học tiếng Trung qua tranh theo kiểu nhìn hình học từ mới.
Câu đố chữ Hán (1-3): Trái cây
Tự học tiếng Trung bằng cách giải câu đố chữ Hán.
Chuyện cười (1-5) : Răng nào mọc muộn nhất
Nhớ lâu, nhớ sâu khi tự học tiếng Trung dễ qua những mẩu chuyện cười.
Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (1)
Các mẫu câu dùng trong lễ tân: Nghe nhận điện thoại của khách hàng.
Tự học tiếng Trung với từ 游泳: Bơi
Tự học tiếng Trung online với từ游泳 yóu yǒng: Bơi.
Tự học tiếng Trung với nhóm từ 瓜
Tự học tiếng Trung online với nhóm từ 瓜 guā bằng hình ảnh.