LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 10
  • 719
  • 4,942,669

Câu động từ chữ 是

  29/06/2017

>> Ngữ pháp tiếng Trung

>> Các dạng câu hỏi

Với tôn chỉ là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội, hôm nay Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh địa chỉ giới thiệu với các bạn đã đang và sẽ học tiếng Trung Câu động từ chữ 是 trong ngữ pháp tiếng Trung để giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức ngữ pháp tiếng Trung của mình.

CÂU ĐỘNG TỪ CHỮ 是 (“是”字句):

1. Khái niệm:

Câu chữ 是 là câu vị ngữ động từ chữ 是, biểu thị sự khẳng định, phán đoán.

2. Cấu trúc:

                    CN + 是 + TN

          他是越南人。

                    CN + 不 + 是 + TN

          我不是大学生。

                    CN + 是 + TN + 吗?

          你是老师吗?

                    CN + 是不是 + TN?

          这是不是你的书?

3. Chú ý:

* Phủ định dùng 不ở trước是, không dùng 没有.

* Trước động từ 是 có thể thêm phó từ, động từ năng nguyện làm trạng ngữ.

          他们都是新同学。

          你这样做应该是可以的。

          这位可能是新来的专家。

* Tuy nhiên, chỉ có một số phó từ chỉ phạm vi 全, 都, 只 có thể đặt giữa 不 và 是, còn các trường hợp khác đều không được tùy tiện đặt chen vào giữa chúng.

          她们不都是越南女生。

          他不只是一个歌手。

          这些机械不全是我们工厂的。

* Sau động từ 是 không được mang trợ từ động thái了, 着, 过.

          他以前曾经是过老师

          他以前曾经是老师。

* Động từ 是 không thể trùng điệp.

* Khi 是 biểu thị sự tương đồng, thì chủ ngữ và tân ngữ của 是 có thể thay hoán vị cho nhau, mà ý nghĩa câu vẫn không thay đổi.

          越南的首都是河内。

          河内是越南的首都。

* Khi 是 biểu thị sự tồn tại, phán đoán, tương đồng khi không được tỉnh lược是.

          这是汉语口语书。

          留学生宿舍旁边是运动场。

* Kết cấu chữ 的 là tân ngữ của động từ 是, trước 的 có thể là danh từ, đại từ, hình dung từ, động từ, kết cấu động-tân, kết cấu chủ vị…

          这支圆珠笔是老师的。→ danh từ

                  (这支圆珠笔是老师的笔)

          这本词典是王兰的。→ danh từ riêng

                  (这本词典是王兰的词典)

          那块手绢是的。→ đại từ

                  (那块手绢是她的手绢)

          我的牛仔裤是的。→ hình dung từ

                  (我的牛仔裤是蓝的牛仔裤)

          这块生日蛋糕是的,不是的。→ động từ

                  (这块生日蛋糕是做的生日蛋糕,不是买的生日蛋糕)

          这个人是送信的。→ kết cấu động-tân

                  (这个人是送信的人)

          这位专家是我们请来的。→ kết cấu chủ vị

                  (这位老师是我们请来的专家)

Buổi học tiếng Trung online với nội dung Câu động từ chữ 是 trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội đến đây kết thúc.

Các bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

Bình luận

Tin tức mới