LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 139
  • 5035
  • 5,870,304

Giáo trình Hán ngữ 1: Hướng dẫn viết từ mới Bài 2

  01/05/2017

>> Hướng dẫn viết chữ Hán

>> Giáo trình Hán ngữ 1: Hướng dẫn viết từ mới Bài 1

Để giúp các bạn học tiếng Trung viết và nhớ chữ Hán tốt hơn, Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh (Trung tâm tiếng Trung BK) – nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội giới thiệu bài Hướng dẫn viết chữ Hán của tất cả từ mới và từ mới mở rộng Bài 2 汉语不太难 Giáo trình Hán ngữ 1.

Tất cả những từ mới này bao gồm cả từ mới mở rộng đều được dạy ở trên lớp tại Trung tâm tiếng Trung BK. Và mỗi từ mới chúng tôi đều cung cấp thêm bộ thủ, nghĩa bộ thủ và ảnh động hướng dẫn viết thứ tự từng nét của mỗi chữ Hán.

Trước tiên các bạn hãy nghe một lượt những từ mới Bài 2 汉语不太难 Giáo trình Hán ngữ 1.

Từ mới trong bài

1. 忙               máng           MANG                      bận

+ Bộ thủ: (13) (): Tâm đứng (Tâm nằm) (trái tim)

2. 吗               ma               MA                            không (đặt ở cuối câu hỏi )

3. 很               hěn               HẪN/NGẬN              rất

4. 汉语           Hànyǔ          HÁN NGỮ                tiếng Hán

+ Bộ thủ: (14) : Ba chấm thủy (ba giọt nước)

+ Bộ thủ: (15) : Hựu (lặp lại)

+ Bộ thủ: (16) () : Ngôn (lời nói)

5. 难              nán               NAN                          khó

+ Bộ thủ: (17) : Chuy (loài chim đuôi ngắn)

6. 太               tài                THÁI                         hơi, quá

7. 爸爸           bàba             BA BA                       bố, cha

+ Bộ thủ: (18) : Phụ (bố, cha)

8. 妈妈           māma          MA MA                     mẹ, má

9. 他               tā                 THA                           anh ấy (đại từ nhân xưng ngôi thứ ba)

10. 她             tā                 THA                           cô ấy (đại từ nhân xưng ngôi thứ ba)

11. 男             nán               NAM                         nam giới, con trai

+ Bộ thủ: (19) : Điền (đồng ruộng)

+ Bộ thủ: (20) : Lực (sức lực)

12. 哥哥         gēge             CA CA                       anh trai

13. 弟弟         dìdi              ĐỆ ĐỆ                       em trai

14. 妹妹         mèimei        MUỘI MUỘI             em gái

Từ mới mở rộng trên lớp tại Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh

15. 越南语     Yuènányǔ    VIỆT NAM NGỮ      tiếng Việt

+ Bộ thủ: (21) : Tẩu (đi)

+ Bộ thủ: (22) : Thập (số mười)

+ Bộ thủ: (23) : Quynh (biên giới)

Buổi học Hướng dẫn viết từ mới Bài 2 汉语不太难 Giáo trình Hán ngữ 1 đến đây kết thúc. Cám ơn các bạn đã theo dõi và hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm tiếng Trung BK - nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội.

Bình luận

Tin tức mới