LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 127
  • 4665
  • 5,869,934

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (21)

  14/04/2018

>> Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (20)

Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội giới thiệu với các bạn những người đang học tiếng Trung các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề: Cảnh báo và nhắc nhở nhé.

Cách biểu đạt Cảnh báo và nhắc nhở về việc gì đó:

警告和 提醒        Jǐnggào hé tíxǐng        Cảnh cáo và nhắc nhở

一,警告    jǐnggào    Cảnh cáo

1。我警告你,再这样我就对你不客气了。

Wǒ jǐnggào nǐ, zài zhèyàng wǒ jiù duì nǐ bù kèqì le.

Tôi cảnh cáo bạn, làm như vậy nữa thì tôi không khách khí với bạn đâu.

2。 我可告诉你,你再迟到就不要来上班了。

Wǒ kě gàosù nǐ, nǐ zài chídào jiù bùyào lái shàngbān le.

Tôi nói cho bạn biết, bạn mà đến muộn thì không cần đi làm nữa.

3。要是你再迟到,我们就开除你。

Yàoshi nǐ zài chídào, wǒmen jiù kāichú nǐ.

Nếu bạn lại đến muộn, chúng tôi sẽ khai trừ bạn.

4。出去,不然我就报警了。

Chūqù, bùrán wǒ jiù bàojǐngle.

Đi ra, nếu không tôi sẽ báo cảnh sát.

5。除非你答应我们的条件,否则我们就不走.

Chúfēi nǐ dāyìng wǒmen de tiáojiàn, fǒuzé wǒmen jiù bù zǒu.

Trừ khi bạn đồng ý với các điều kiện của chúng tôi, chúng tôi sẽ không đi.

6。不按合同办事,后果自负。

Bù àn hétóng bànshì, hòuguǒ zìfù.

Không tuân theo hợp đồng, hậu quả tự chịu.

二,提醒        tíxǐng        Nhắc nhở

1。小心,汽车。

Xiǎoxīn, qìchē.

Cẩn thận, ô tô!

2。小心,别摔倒了。

Xiǎoxīn, bié shuāi dǎo le.

Cẩn thận kẻo ngã.

3。有风.当心你的帽子。

Yǒu fēng. Dāngxīn nǐ de màozi.

Nổi gió rồi, cẩn thận mũ của bạn.

4。过马路要注意安全。

Guò mǎlù yào zhùyì ānquán.

Đi qua đường phả chú ý an toàn.

5。明天考试,你千万别迟到。

Míngtiān kǎoshì, nǐ qiān wàn bié chídào.

Ngày mai thi, bạn đừng đến muộn.

6。到时间了,你再不走就来不及了。

Dào shíjiānle, nǐ zàibu zǒu jiù láibují le.

Đến giờ rồi, bạn không đi thì muộn đấy.

7。别忘了出门前检查一下煤气。

Bié wàngle chūmén qián jiǎnchá yīxià méiqì.

Đừng quên kiểm tra bình gas trước khi ra khỏi cửa.

8。照这样下去,你会花光所有的钱的。

Zhào zhèyàng xiàqù, nǐ huì huā guāng suǒyǒu de qián de.

Nếu cứ tiếp tục như thế, bạn sẽ tiêu hết sạch tiền đấy.

9。哭对身体不好,你不能再哭了。

Kū duì shēntǐ bù hǎo, nǐ bùnéng zài kūle.

Khóc không tốt cho sức khỏe, bạn đừng khóc nữa.

10。你想着给他打个电话。

Nǐ xiǎngzhe gěi tā dǎ gè diànhuà.

Bạn có thể gọi điện cho anh ấy.

11。记着我说的话,别忘了。

Jìzhe wǒ shuō dehuà, bié wàngle.

Nhớ lời tôi nói, đừng quên nhé.

Buổi học tiếng Trung online với các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày đến đây tạm kết thúc.

Các bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

Bình luận

Tin tức mới