LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 9
  • 78
  • 4,995,833

Tên gọi các loại hoa và cây cảnh trong tiếng Trung

  09/03/2019

>> LỊCH KHAI GIẢNG MỚI NHẤT

>> Quà tặng khuyến học 2019

>> Sách học tiếng Trung 2019

Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – Trung tâm học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội, chuyên giới thiệu sách học tiếng Trung chất lượng nhất Hà Nội giới thiệu Nhóm từ Tên gọi các loại hoa và cây cảnh trong tiếng Trung do giáo viên của Trung tâm tổng hợp, biên tập gồm chữ Hán, phiên âm và nghĩa tiếng Việt.

1. 金桔树: cây quất

2. 桃花: hoa đào

3. 梅花: hoa mai

4. 水仙花: hoa thủy tiên

5. 雏菊: cúc họa mi

6. 肿柄菊: hoa dã quỳ

7. 满天星: hoa baby

8. 羊蹄甲 yáng tí jiǎ: hoa ban

9.洋紫荆  yáng zǐ jīng: hoa ban

10. 大花紫薇: bằng lăng

11. 康乃馨: cẩm chướng

12. 菊花: hoa cúc

13. 木槿: hoa dâm bụt

14. 大丁草: hoa đồng tiền

15. 木棉花: hoa gạo

16. 玫瑰: hoa hồng

17. 晚香玉: hoa huệ

18. 向日葵: hoa hướng dương

19. 兰花: hoa lan

20. 剑兰: hoa lay ơn

21. 麝香百合: hoa loa kèn

22. 鸡冠花: hoa mào gà

23. 凤凰花: hoa phượng

24. 莲花: hoa sen

25. 黄檀花: hoa sưa

26. 糖胶花: hoa sữa

27. 睡莲: hoa súng

28. 荞麦花: hoa tam giác mạch

29. 大丽花: thược dược

30. 郁金香: hoa tuy líp

31. 芦苇: bông lau

32. 玉蘂花: lộc vừng

33. 紫菀: thạch thảo

34. 珊瑚藤: hoa ti-gôn

35. 吊兰: cây dây nhện

36. 香桃: cây hương đào

37. 马拉巴栗: cây kim tiền

38. 雪铁芋: cây kim ngân

39. 翡翠木: cây ngọc bích

40. 蒲葵: cọ cảnh

41. 蕨纲:dương xỉ

42. 苞叶芋: cây lan ý

43. 虎皮兰: cây lưỡi hổ

44. 千里香: cây nguyệt quế

45. 芦荟: lô hội, nha đam

46. 花蝴蝶: cây sống đời

47. 香龙血树: thiết mộc lan

48. 常春藤: cây thường xuân

49. 绿萝: trầu bà

50. 雪松: tuyết tùng

51. 万年青: vạn niên thanh

52. 芙蓉菊: cúc mốc

53. 一品红: hoa trạng nguyên

54. 茶花: hoa trà

55. 口红花: cây son môi

56. 天冬草: thiên môn đông

57. 红芒草cây phú quý

58. 文竹: lá măng

59. 白雪公主: cây bạch mã hoàng tử

60. 富贵竹: cây phát lộc

61. 鹅掌柴 é zhǎng chái: Ngũ gia bì

62. 苏铁 sū tiě: cây vạn tuế

63. 午时花 wǔ shí huā: hoa mười giờ

64. 如意皇后 rú yì huáng hòu: cây ngọc ngân

65. 天竺葵 tiān zhú kuí: phong lữ thảo

66. 矮牵牛 ǎi qiān niú: dạ yến thảo

67. 三色堇 sān sè jǐn: hoa pansy

68. 长春花 zhǎng chūn huā: hoa dừa cạn

69. 倒挂金钟 dǎo guà jīn zhōng: hoa đèn lồng

70. 灯笼花 dēng lóng huā: hoa đèn lồng

71. 吊钟花 diào zhōng huā: hoa đèn lồng

72. 凤仙花 fèng xiān huā: hoa mai địa thảo

73. 土丁桂 tǔ dīng guì: hoa thanh tú

74. 荒漠庭荠 huāng mò tíng qí: hoa ngàn sao

75. 旱金莲 hàn jīn lián: sen cạn

76. 飘香藤 piāo xiāng téng: hoa hồng anh

77. 红蝉花 hóng chán huā: hoa hồng anh

Hi vọng việc học tiếng Trung online thông qua Nhóm từ Tên gọi các loại hoa và cây cảnh trong tiếng Trung này sẽ giúp các bạn học tiếng Trung nhanh hơn, hiệu quả hơn.

Các bạn hãy luôn theo dõi bài viết liên quan đến việc học tiếng Trung trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc KinhTrung tâm học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội, chuyên giới thiệu sách học tiếng Trung chất lượng nhất Hà Nội nhé.

>> LỊCH KHAI GIẢNG MỚI NHẤT

>> Quà tặng khuyến học 2019

>> Sách học tiếng Trung 2019

Bình luận

Tin tức mới