LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 124
  • 4687
  • 5,869,956

Tiếng Trung bán hàng (1-8)

  25/03/2017

Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh giới thiệu các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dùng trong bán hàng để giúp các bạn học tiếng Trung  có thể tự ôn luyện, tự học tiếng Trung online nhanh nhất, hiệu quả nhất. 
Hôm nay, các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Trung của chúng tôi – nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội học các mẫu câu
dùng trong bán hàng theo 8 chủ đề sau đây:
(八)推荐商品 tuī jiàn shāng pǐn : Giới thiệu sản phẩm
1. 这个怎么样?
Zhè gè zěnmeyàng?
Cái này như thế nào?
2. 你觉得这个样式怎么样?
Nǐ juéde zhè gè yàngshì zěnmeyàng?
Bạn thấy kiểu dáng này thế nào?
3. 这个很耐用。
Zhè gè hěn nàiyòng.
Cái này rất bền.
4. 这是最新款式,非常流行。
Zhè shì zuì xīn kuǎnshì, fēicháng liúxíng.
Đây là kiểu mới nhất, rất mốt.
5. 我可以向你推荐一下。
Wǒ kěyǐ xiàng nǐ tuījiàn yíxià.
Tôi có thể giới thiệu cho bạn.
6. 我认为它非常适合你。而且目前最热门的就是红色的。
Wǒ rènwéi tā fēicháng shìhé nǐ. Érqiě mùqián zuì rèmén de jiù shì hóng sè de.
Tôi nghĩ nó rất hợp với bạn. Hơn nữa hiện nay hot nhất chính là màu đỏ.
7. 这件皮夹克很适合你。
Zhè jiàn píjiákè hěn shìhé nǐ.
Cái áo khoác da này rất hợp với bạn.
8. 您看这件可以吗?
Nín kàn zhè jiàn kěyǐ ma?
Bạn xem cái này có được không?
9. 这个款式可以吗?
Zhè gè kuǎnshì kěyǐ ma?
Kiểu dáng này có được không?
10. 您喜欢哪种呢?
Nín xǐhuān nǎ zhǒng ne?
Bạn thích loại nào?
11. 我们有许多款式。
Wǒmen yǒu xǔduō kuǎnshì.
Chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng.
12. 看看这件。
Kàn kàn zhè jiàn.
Xem thử cái này xem.

(七)召唤店员 zhàohuàn diànyuán: Hỏi nhân viên bán hàng
1. 你能不能给我提些建议?
Nǐ néng bù néng gěi wǒ tí xiē jiànyì?
Bạn có thể gợi ý cho tôi được không?
2. 你能不能给我推荐一些?
Nǐ néng bù néng gěi wǒ tuījiàn yīxiē?
Bạn có thể giới thiệu một vài cái cho tôi được không?
3. 这是什么牌子的?
Zhè shì shénme páizi de?
Đây là nhãn hiệu gì?
4. 我得等多久才能买到的?
Wǒ děi děng duōjiǔ cái néng mǎi dào de?
Tôi phải đợi bao lâu mới có thể mua được?
5. 你们还会进货吗?
Nǐmen hái huì jìn huò ma?
Các bạn còn nhập hàng nữa không?
6. 这面料耐穿吗?
Zhè miànliào nàichuān ma?
Loại vải này mặc bền không?
7. 你看我需要多少?
Nǐ kàn wǒ xūyào duōshǎo?
Theo bạn tôi cần bao nhiêu?
8. 这不是我要买的。
Zhè bú shì wǒ yào mǎi de.
Đây không phải là cái tôi muốn mua.
9. 你们有便宜点的吗?
Nǐmen yǒu piányi diǎn de ma?
Bạn có cái rẻ hơn không?
10. 可以用洗衣机洗吗?
Kěyǐ yòng xǐyījī xǐ ma?
Có thể giặt máy được không?
11. 我该付你多少钱?
Wǒ gāi fù nǐ duōshǎo qián?
Tôi phải trả bạn bao nhiêu tiền?

(六)请求顾客 qǐng qiú gù kè: Đề nghị khách hàng
1. 我们恭候您。
Wǒmen gōnghòu nín.
Chúng tôi sẵn sàng chờ bạn.
2. 如果您决定买什么,请告诉我一声。
Rúguǒ nín juédìng mǎi shénme, qǐng gàosu wǒ yī shēng.
Nếu bạn quyết định mua cái gí, thì cứ nói với tôi.
3. 如果您愿意的话,我乐意带您四处看看,给您介绍一下。
Rúguǒ nín yuànyì de huà, wǒ lèyì dài nín sì chù kàn kàn, gěi nín jièshào yíxià.
Nếu bạn sẵn sàng, tôi rất vui dẫn bạn đi xem và giới thiệu cho bạn.
4. 请您在这儿签名好吗?
Qǐng nín zài zhèr qiān míng hǎo ma?
Bạn ký vào đây được không?
5. 请您给我多一点儿时间好吗?
Qǐng nín gěi wǒ duō yīdiǎnr shíjiān hǎo ma?
Bạn cho tôi thêm chút thời gian được không?
6. 您介意等一会儿吗?
Nín jièyì děng yíhuìr ma?
Bạn vui lòng chờ chút được không?
7. 抱歉,请您到吸烟室吸烟好吗?
Bào qiàn, qǐng nín dào xīyānshì xī yān hǎo ma?
Xin lỗi, bạn sang phòng hút thuốc để hút thuốc được không?
8. 请您不要在这里吸烟好吗?
Qǐng nín bú yào zài zhèlǐ xī yān hǎo ma?
Bạn làm ơn không hút thuốc ở đây được không?
9. 请您在试衣间里把鞋子脱掉好吗?
Qǐng nín zài shìyījiān lǐ bǎ xiézi tuō diào hǎo ma?
Bạn cởi giầy ở trong phòng thay đồ được không?
10. 您可以把您后面的门关上吗?
Nín kěyǐ bǎ nín hòumiàn de mén guān shàngma?
Bạn có thể đóng cửa ở phía sau bạn được không?

(五)鼓励顾客购买 gǔlì gùkè gòumǎi: Khuyến mãi
1. 如果你在消费100元就可以得到一只机器猫马克杯。
Rúguǒ nǐ zài xiāofèi yī bǎi yuán jiù kěyǐ dédào yì zhī jīqì māomǎkè bēi.
Nếu bạn mua thêm 100 tệ, thì bạn sẽ được tặng một cái cốc mèo máy Doremon.
2. 消费每满300元就可以参加抽奖。
Xiāofèi měi mǎn sān bǎi yuán jiù kěyǐ cānjiā chōu jiǎng.
Cứ đủ 300 tệ thì có thể tham gia bốc thăm trúng thưởng.
3. 到那时剩下的尺码款式就不多了。
Dào nà shí shèngxià de chǐmǎ kuǎnshì jiù bú duō le.
Đến lúc đó e là không còn nhiều mẫu để chọn.
4. 您可以利用我们的“夏日新女性”促销活动。
Nín kěyǐ lìyòng wǒmen de “xiàrì xīn nǚxìng” cùxiāo huódòng.
Bạn có thể tranh thủ đợt khuyến mãi “cô gái mùa hè mới” của chúng tôi.
5. 如果您现在买一套,就送您一只泰迪熊。
Rúguǒ nín xiànzài mǎi yí tào, jiù song nín yì zhī tàidíxióng.
Nếu bây giờ bạn mua một bộ, thì tặng bạn một con gấu Teddy.
6. 只要选一张红标CD配一张绿标CD,就可以省30元。
Zhǐyào xuǎn yì zhāng hóngbiāo CD pèi yì zhāng lǜbiāo CD, jiù kěyǐ shěng sān shí yuán.
Chỉ cần chọn một đĩa CD có tem đỏ kèm theo một đĩa CD có tem xanh, là có thể tiết kiệm 30 tệ.
7. 我们今天清仓大拍卖。
Wǒmen jīntiān qīngcāng dà pāimài.
Hôm nay chúng tôi xả kho giảm giá.
8. 双重折价券。(double coupon)
Shuāngchóng zhé jià quàn.
Phiếu giảm giá hai lần.

(四)询问顾客 xúnwèn gùkè: Hỏi khách hàng
1. 您想看看吗?
Nín xiǎng kàn kàn ma?
Bạn muốn xem không ạ?
2. 您要这个吗?
Nín yào zhè gè ma?
Bạn muốn cái này không?
3. 您要大一点儿吗?
Nín yào dà yìdiǎnr ma?
Bạn muốn cái to hơn không?
4. 您想要什么颜色?
Nín xiǎng yào shénme yánsè?
Bạn muốn màu gì?
5. 您想把它包装起来吗?
Nín xiǎng bǎ tā bāozhuāng qǐlái ma?
Bạn muốn gói nó lại không?
6. 您想试穿看看吗?
Nín xiǎng shì chuān kàn kàn ma?
Bạn muốn mặc thử xem thế nào không?
7. 先生/女士,这件如何?
Xiānshēng/ nǚshì, zhè jiàn rúhé?
Bạn thấy cái này thế nào?
8. 您想看什么样的?
Nín xiǎng kàn shénmeyàng de?
Bạn muốn xem kiểu như thế nào?
9. 您喜欢什么材料的?
Nín xǐhuān shénme cáiliào de?
Bạn thích loại chất liệu gì?
10. 您要什么尺寸的?
Nín yào shénme chǐcùn de?
Bạn cần số bao nhiêu?
11. 您还有什么别的想买的吗?
Nín hái yǒu shénme biéde xiǎng mǎi de ma?
Bạn còn muốn mua gì nữa không?

(三)听不懂时的回应 tīng bù dǒng shí de huíyīng: Hỏi lại khách hàng khi nghe không hiểu
1. 先生,早上好。我能为您效劳吗?
Xiānsheng, zǎoshàng hǎo. Wǒ néng wéi nín xiàoláo ma?
Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho ngài?
2. 女士,下午好。我能为您效劳吗?
Nǚshì, xiàwǔ hǎo. Wǒ néng wéi nín xiàoláo ma?
Chào buổi chiều. Tôi có thể giúp gì cho cô?
3. 我能帮您什么忙吗?
Wǒ néng bāng nín shénme máng ma?
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
4. 我还是不明白您说的话。
Wǒ háishì bù míngbái nín shuō de huà.
Tôi vẫn chưa hiểu ngài nói gì.
5. 恐怕我不知道。
Kǒngpà wǒ bù zhīdào.
E là tôi không biết.
6. 请您在说一次好吗?
Qǐng nín zài shuō yí cì hǎo ma?
Bạn có thể nói lại một lần nữa được không ạ?
7. 抱歉,您说什么?
Bàoqiàn, nín shuō shénme?
Xin lỗi, bạn nói gì ạ?
8. 那我说不准。
Nà wǒ shuō bù zhǔn.
Thế thì tôi không chắc chắn lắm.
9. 可否请您在说一次。
Kě fǒu qǐng nín zài shuō yí cì.
Bạn có thể nói lại lần nữa được không?
10. 可否请您讲慢一点?
Kě fǒu qǐng nín jiǎng màn yì diǎn?
Bạn có thể nói chậm một chút không?
11. 您能说慢一点吗?
Nín néng shuō màn yì diǎn ma?
Bạn có thể nói chậm một chút không?
12. 在说一次好吗?
Zài shuō yì cì hǎo ma?
Nói lại một lần nữa được không?

(二)回应店员Huíyīng diànyuán Đáp lời nhân viên bán hàng
1. 我只是看一看。
Wǒ zhǐ shì kàn yī kàn.
Tôi chỉ xem thôi.
2. 我已经有人帮忙了。
Wǒ yǐjīng yǒu rén bāng máng le.
Tôi đã có người giúp rồi.
3. 是的,我想买一些圣诞礼物。
Shìde, wǒ xiǎng mǎi yīxiē shèngdàn lǐwù.
Đúng thế, tôi muốn mua một ít quà Noel.
4. 我会的,谢谢你。
Wǒ huì de, xièxiè nǐ.
Tôi biết, cám ơn bạn.
5. 如果需要帮忙,我会叫你。
Rúguǒ xūyào bāng máng, wǒ huì jiào nǐ.
Nếu tôi cần giúp đỡ, tôi sẽ gọi bạn.
6. 实际上,我需要帮忙。
Shíjì shàng, wǒ xūyào bāng máng.
Thực tế là tôi cần giúp đỡ.
7. 我想买一条真丝裙子。
Wǒ xiǎng mǎi yī tiáo zhēnsī qúnzi.
Tôi muốn mua một cái váy lụa thật.
8. 你能告诉我外套在哪儿吗?
Nǐ néng gàosù wǒ wàitào zài nǎr ma?
Bạn có thể cho tôi biết áo khoác ở chỗ nào không ạ?
9. 请给我看这件。
Qǐng gěi wǒ kàn zhè jiàn.
Cho tôi xem cái này.
10. 可以把这双鞋给我看看吗?
Kěyǐ bǎ zhè shuāng xié gěi wǒ kàn kànma?
Có thể cho tôi xem đôi giày này được không?

(一)招呼顾客Zhāohū gùkè: Chào khách hàng
1. 先生,早上好。我能为您效劳吗?
Xiānsheng, zǎoshang hǎo. Wǒ néng wéi nín xiàoláo ma?
Chào buổi sang. Tôi có thể giúp gì ngài?
2. 女士,下午好。我能为您效劳吗?
Nǚshì, xiàwǔ hǎo. Wǒ néng wéi nín xiàoláo ma?
Chào buổi chiều. Tôi có thể giúp gì cô?
3. 我能帮您什么忙吗?
Wǒ néng bāng nín shénme máng ma?
Tôi có thể giúp gì cô cho bạn.
4. 欢迎光临!
Huānyíng guānglín!
Chào mừng bạn đến với chúng tôi.
5. 有人接待您吗?
Yǒu rén jiēdài nín ma?
Có ai tiếp bạn chưa?
6. 请您慢慢看。
Qǐng nín mànmàn kàn.
Xin mời bạn xem thoải mái.
7. 有什么事可以随时问我。
Yǒu shénme shì kěyǐ suíshí wèn wǒ.
Bạn có việc gì bạn cứ nói với tôi.
8. 您找到想要的商品了吗?
Nín zhǎo dào xiǎngyào de shāngpǐn le ma?
Bạn tìm thấy sản phẩm mà mình cần chưa?
9. 我能帮您找些什么吗?
Wǒ néng bāng nín zhǎo xiē shénme ma?
Bạn cần cái gì để tôi tìm giúp?
10. 如果需要帮忙请告诉我。
Rúguǒ xūyào bāng máng qǐng gàosù wǒ.
Nếu cần gì thì cho tôi biết.
11. 若需要帮忙,尽管让我知道。
Ruò xūyào bāng máng, jǐnguǎn ràng wǒ zhīdào.
Nếu cần gì cứ cho tôi biết.
12. 如您所愿。
Rú nín suǒ yuàn.
Đúng như bạn muốn.
Buổi tự học tiếng Trung online các mẫu câu tiếng Trung dùng trong bán hàng đến đây kết thúc.
Các bạn hãy duy trì học tiếng Trung online trên website của Trung tâm tiếng Trung của chúng tôi – nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

 

Bình luận

Tin tức mới