LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 5
  • 2419
  • 5,108,706

Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (16)

  21/03/2018

>> Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (15)

Để giúp các bạn có thể tự học tiếng Trung online hiệu quả, Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội giới thiệu các mẫu câu Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (16).

Việc tự học tiếng Trung online đã trở nên dễ dàng hơn khi Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh còn bổ sung thêm phiên âm cho mỗi câu và câu dịch tiếng Việt để việc tự học tiếng Trung online trở nên đơn giản, thuận tiện hơn.

Hôm nay, các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội học tiếng Trung online với những mẫu câu lễ tân về chủ đề trực điện thoại nhé.

听不清楚的电话 (II)        Tīng bù qīngchu de diànhuà        Điện thoại nghe không rõ

1.电话好像有故障。

Diànhuà hǎoxiàng yǒu gùzhàng.

Điện thoại có vẻ gặp sự cố.

2.我听不太清楚。请讲大声一点。

Wǒ tīng bú tài qīngchu. Qǐng jiǎng dàshēng yīdiǎn.

Tôi nghe không rõ lắm. Vui lòng nói lớn một chút.

3.请讲慢一点。

Qǐng jiǎng màn yīdiǎn.

Hãy nói chậm một chút.

4.抱歉,请再说一次好吗?

Bàoqiàn, qǐng zàishuō yí cì hǎo ma?

Xin lỗi, nói lại lần nữa được không?

5.请再说一遍好吗?

Qǐng zàishuō yí biàn hǎo ma?

Nói lại lần nữa được không?

6.抱歉,我们的电话线路不好。

Bàoqiàn, wǒmen de diànhuà xiànlù bù hǎo.

Xin lỗi, đường truyền điện thoại của chúng tôi không tốt.

7.很遗憾,线路太糟,请说大声些

Hěn yíhàn, xiànlù tài zāo, qǐng shuō dàshēng xiē

Rất xin lỗi, đường truyền không tốt, nói to lên một chút.

8.我们的线路与其他的线路可能有交叉干扰,您挂了,我再给您打过去。

Wǒmen de xiànlù yǔ qítā de xiànlù kěnéng yǒu jiāochā gānrǎo, nín guà le, wǒ zài gěi nín dǎ guòqù.

Đường truyền của chúng tôi đang bị nhiễu, ngài tắt máy, tôi gọi lại cho ngài.

9.对不起,我听不清。您把电话挂了,然后重新给我打过来,可以吗?

Duìbùqǐ, wǒ tīng bù qīng. Nín bǎ diànhuà guà le, ránhòu chóngxīn gěi wǒ dǎ guòlái, kěyǐ ma?

Xin lỗi, tôi nghe không rõ. Ngài hãy cúp máy, sau đó gọi lại cho tôi, được không?

10.线路太糟了,您给我打过来,好吗?

Xiànlù tài zāo le, nín gěi wǒ dǎ guòlái, hǎo ma?

Tín hiệu yếu quá, ngày gọi lại cho tôi, được không?
Buổi tự học tiếng Trung online với những mẫu câu lễ tân về chủ đề trực điện thoại  đến đây kết thúc.

Bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

Bình luận

Tin tức mới