LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 61
  • 3742
  • 5,869,011

Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (19)

  17/04/2018

>> Tiếng Trung lễ tân: Trực điện thoại (18)

Để giúp các bạn có thể tự học tiếng Trung online hiệu quả, Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội giới thiệu các mẫu câu Tiếng Trung lễ tân: Trả lời tự động (19).

Việc tự học tiếng Trung online đã trở nên dễ dàng hơn khi Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh còn bổ sung thêm phiên âm cho mỗi câu và câu dịch tiếng Việt để việc tự học tiếng Trung online trở nên đơn giản, thuận tiện hơn.

Hôm nay, các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội học tiếng Trung online với những mẫu câu lễ tân về chủ đề trực điện thoại nhé.

答录机留言        Dá lù jī liúyán    Trả lời tự động

1.请在“嘀”声后留言。

Qǐng zài “dí” shēng hòu liú yán.

Vui lòng trả lời sau tiếng “bíp”.

2.我回来尽快回电给您。

Wǒ huílái jǐnkuài huí diàn gěi nín.

Khi quay lại, tôi sẽ gọi lại cho bạn.

3.很高兴您能来电。

Hěn gāoxìng nín néng lái diàn.

Rất mừng vì ngài đã gọi lại.

4.请在听到信号声以后留下您的姓名,电话号码和口信。

Qǐng zài tīng dào xìnhào shēng yǐhòu liú xià nín de xìngmíng, diànhuà hàomǎ hé kǒuxìn.

Vui lòng để lại tên, số điện thoại và lời nhắn sau tiếng báo.
5.抱歉,占用了您这么多时间。

Bàoqiàn, zhànyòng le nín zhème duō shíjiān.

Xin lỗi, đã làm mất thời gian của ngài.

6.行,继续联系。

Xíng, jìxù liánxì.

Vâng, giữ liên lạc nhé.

7.好。这里是桑德斯的办公室。本人现外出一会儿,中午回来。

Nín hǎo. Zhèlǐ shì Sāngdésī de bàngōngshì. Běnrén xiàn wàichū yíhuìr, zhōngwǔ huílái.

Xin chào. Đây là văn phòng của Saunder. Hiện tại tôi không có ở văn phòng, hãy gọi lại vào buổi trưa.

8.谢谢您的电话。

Xièxiè nín de diànhuà.

Cảm ơn bạn đã gọi điện thoại.

9.请在信号声后留言。

Qǐng zài xìnhào shēng hòu liú yán.

Vui lòng để lại tin nhắn sau tín hiệu.

10.我会尽快给您回电话。

Wǒ huì jǐnkuài gěi nín huí diànhuà.

Tôi sẽ gọi lại cho bạn sớm nhất.

Buổi tự học tiếng Trung online với những mẫu câu lễ tân về chủ đề Trả lời tự động đến đây kết thúc.

Bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

Bình luận

Tin tức mới