LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 19
  • 3568
  • 5,868,837

Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (10)

  24/03/2018

>> Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (9)

Trong xã hội hiện đại ngày nay không thể thiếu dịch vụ ngân hàng. Hôm nay Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng nhất Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội giới thiệu seri mẫu câu tiếng Trung về chủ đề Nghiệp vụ ngân hàng cho tất cả mọi người đang học tiếng Trung.

Bây giờ chúng ta hãy bắt đầu học tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng với chủ đề: Lãi suất tiết kiệm:

存款利率        Cúnkuǎn lìlǜ    Lãi suất tiết kiệm        

1.储蓄存款的利率是多少?

Chúxù cúnkuǎn de lìlǜ shì duōshǎo?

Lãi suất tiết kiệm ngân hàng là bao nhiêu?

2.那种存款付给利息吗?

Nà zhǒng cúnkuǎn fù gěi lìxí ma?

Loại hình tiết kiệm đó có lãi suất không?

3.请告诉我年利率是多少。

Qǐng gàosù wǒ nián lìlǜ shì duōshǎo.

Hãy cho tôi biết lãi thường niên là bao nhiêu?

4.目前每年的利率是百分之一点(1%)。

Mùqián měinián de lìlǜ shì bǎi fēn zhī yī diǎn.

Hiện nay lãi suất mỗi năm là 1%.

5.这可使您从存款中获得一点利息。

Zhè kě shǐ nín cóng cúnkuǎn zhōng huòdé yīdiǎn lìxi.

Nó cho phép bạn nhận được một ít tiền lãi từ số tiền kiệm.

6.该存款有百分之零点四 (0.4%)的利息。

Gāi cúnkuǎn yǒu bǎi fēn zhī líng diǎn sì de lìxi.

Tài khoàn này có lãi suất 0.4%.

7.每年的利息都加到您的存款中。

měinián de lìxi dōu jiā dào nín de cúnkuǎn zhōng.

Lãi mỗi năm sẽ được cộng dồn vào tài khoản của ngày.

8.储蓄存款的利率是百分之零点四 (0.4%)。

Chúxù cúnkuǎn de lìlǜ shì bǎi fēn zhī líng diǎn sì.

Lãi suất của tài khoản tiết kiệm là 0.4%.

9.(年息)每个时期都不同,现在是百分之零点六 (0.6%)。

(Nián xī) měi gè shíqí dōu bùtóng, xiànzài shì bǎi fēn zhī líng diǎn liù.

(Lãi hàng năm) mỗi lúc một khác, hiện tại là 0.6%.

10.这项存款的利率是最高的.

Zhè xiàng cúnkuǎn de lìlǜ shì zuìgāo de

Lãi suất của tài khoản tiết kiệm là cao nhất.

11.这种存款可以获得更多利率。

Zhè zhǒng cúnkuǎn kěyǐ huòdé gèng duō lìlǜ.

Loại hình tiết kiệm này có thể phát sinh lãi suất cao hơn.

12.我们银行的利率高于其他银行。

Wǒmen yínháng de lìlǜ gāo yú qítā yínháng.

Lãi suất của ngân hàng chúng tôi cao hơn so với các ngân hàng khác.

Buổi tự học tiếng Trung online các mẫu câu Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng với chủ đề Lãi suất tiết kiệm đến đây kết thúc.

Các bạn hãy duy trì học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng nhất Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội.     

Bình luận

Tin tức mới