LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 8
  • 5937
  • 5,120,888

Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (3)

  29/08/2017

>> Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (2)

Trong xã hội hiện đại ngày nay không thể thiếu dịch vụ ngân hàng. Hôm nay Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng nhất Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội giới thiệu seri mẫu câu tiếng Trung về chủ đề Nghiệp vụ ngân hàng cho tất cả mọi người đang học tiếng Trung.

Bây giờ chúng ta hãy bắt đầu học tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng với chủ đề: Gửi tiền vào tài khoản:

在户上存款 Zài hù shàng cúnkuǎn

1. 我可以了解一下我的支票账户上还有多少钱吗?

Wǒ kěyǐ liǎojiě yíxià wǒ de zhīpiào zhànghù shàng hái yǒu duōshǎo qián ma?

Tôi có thể hỏi về số dư của tài khoản vãng lai của tôi được ko?

2. 我的账户号是 201-730457。

Wǒ de zhànghù hào shì 201-730457.

Số tài khoản của tôi là 201-730457.

3. 我想我需要再存入一些钱了。

Wǒ xiǎng wǒ xūyào zài cún rù yīxiē qiánle.

Tôi nghĩ tôi cần gửi thêm một ít tiền vào tài khoản của tôi.

4. 给您 , 这是存折和现金。

Gěi nín, zhè shì cúnzhé hé xiànjīn.

Sổ tiết kiệm và tiền mặt của bạn đây.

5. 能给我一张存单吗?

Néng gěi wǒ yī zhāng cúndān ma?

Cho tôi xin một tờ khai gửi tiền được không?

6. 这是我填好的表, 这是钱。

Zhè shì wǒ tián hǎo de biǎo, zhè shì qián.

Đây là tờ khai đôi đã điền đầy đủ, đây là tiền.

7. 我想在我的账户上存点儿钱。

Wǒ xiǎng zài wǒ de zhànghù shàng cún diǎnr qián.

Tôi muốn gửi một ít tiền vào tài khoản của tôi.

8. 我能为您做点儿什么事吗?

Wǒ néng wéi nín zuò diǎnr shénme shì ma?

Tôi có thể giúp bạn điều gì không?

9. 您想在您的账户上存多少钱呢, 先生?

Nín xiǎng zài nín de zhànghù shàng cún duōshǎo qián ne, xiānshēng?

Ngài muốn gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản, thưa ngài?

10. 好的, 请把您的存折给我好吗?

Hǎo de, qǐng bǎ nín de cúnzhé gěi wǒ hǎo ma?

Vâng, đưa cho tôi sổ tiết kiệm của bạn được không?

11. 这是我们银行的规定。

Zhè shì wǒmen yínháng de guīdìng.

Đây là quy định của ngân hàng chúng tôi.

12. 请把它填一下, 并在签名处签名 。

Qǐng bǎ tā tián yīxià, bìng zài qiānmíng chù qiānmíng.

Làm ơn điền vào tờ khai này,và ký tên vào chỗ chữ ký.

(Như Oanh dịch)

Buổi tự học tiếng Trung online các mẫu câu Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng với chủ đề Gửi tiền vào tài khoản đến đây kết thúc.

Các bạn hãy duy trì học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng nhất Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội.

Bình luận

Tin tức mới