LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 3
  • 2058
  • 5,095,310

Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (4)

  14/10/2017

>> Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng (3)

Trong xã hội hiện đại ngày nay không thể thiếu dịch vụ ngân hàng. Hôm nay Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng nhất Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội giới thiệu seri mẫu câu tiếng Trung về chủ đề Nghiệp vụ ngân hàng cho tất cả mọi người đang học tiếng Trung.

Bây giờ chúng ta hãy bắt đầu học tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng với chủ đề: Tài khoản vãng lai:

往来账户 wǎnglái zhànghù: Tài khoản vãng lai

1. 往来账户这个术语就是活期账户的意思。实际上,就是支票账户。

Wǎnglái zhànghù zhège shùyǔ jiùshì huóqí zhànghù de yìsi. Shíjì shang, jiùshì zhīpiào zhànghù.

Thuật ngữ tài khoản vãng lai có nghĩa là tài khoản không kỳ hạn. Trên thực tế nó chính là tài khoản séc.

2. 通常,当我们谈论到由企业持有的支票账户时,我们就使用往来账户或者活期账户这样的术语。

Tōngcháng, dāng wǒmen tánlùn dào yóu qì yè chí yǒu de zhīpiào zhànghù shí, wǒmen jiù shǐyòng wǎnglái zhànghù huòzhě huóqí zhànghù zhèyàng de shùyǔ.

Cách thông thường, khi chúng ta nói về tài khoản séc do doanh nghiệp mở, chính là chúng ta sử dụng thuật ngữ tài khoản vãng lai hoặc tài khoản không kỳ hạn.

3. 任何人,无论是企业还是个人,都可以开立往来账户。

Rènhé rén, wúlùn shì qǐyè háishì gèrén, dōu kěyǐ kāilì wǎnglái zhànghù.

Bất kỳ ai, bất luận là công ty hay cá nhân, đều có thể mở một tài khoản vãng lai.

4. 这就是说,账户上的余额便于在需要的时候提取。

Zhè jiùshì shuō, zhànghù shàng de yú'é biànyú zài xūyào de shíhou tíqǔ.

Điều này có nghĩa là khi cần có thể rút số dư trong tài khoản.

5. 换句话说,要想从账户中提取钱,只需填写一张用款需求单或一张支票就可以了。

Huàn jù huàshuō, yào xiǎng cóng zhànghù zhōng tíqǔ qián, zhǐ xū tiánxiě yī zhāng yòng kuǎn xūqiú dān huò yī zhāng zhīpiào jiù kěyǐ le.

Nói cách khác, Nếu muốn rút tiền trong tài khoản, chỉ cần điền phiếu yêu cầu rút tiền hoặc một tờ séc là được.

6. 然而,对于活期账户或者往来账户,我们根本无权要求取款通知。

Rán'ér, duìyú huóqí zhànghù huòzhě wǎnglái zhànghù, wǒmen gēnběn wú quán yāoqiú qǔkuǎn tōngzhī.

Tuy nhiên, đối với tài khoản không kỳ hạn hoặc tài khoản vãng lai, về cơ bản, chúng ta không có quyền thông báo rút tiền.

Buổi tự học tiếng Trung online các mẫu câu Tiếng Trung tài chính: Nghiệp vụ ngân hàng với chủ đề Tài khoản vãng lai đến đây kết thúc.

Các bạn hãy duy trì học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng nhất Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội.

Bình luận

Tin tức mới